Nghị định 34/2024/NĐ-CP (DANH MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM…)

CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 34/2024/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2024

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HOÁ NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 1tháng 6 năm 2014;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị định này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.
3. Đối với hoạt động vận chuyển vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ, pháo thực hiện theo quy định của pháp luật về vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo.
4. Đối với hoạt động vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng của lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định của Nghị định này và do Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tổ chức thực hiện.
5. Đối với các hàng hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại, ngoài quy định của nghị định này còn phải tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
6. Đối với trường hợp có quy định khác nhau giữa Nghị định này với quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ, pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy thì thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và trên đường thủy nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc áp dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong các trường hợp sau đây:
a) Hàng hóa phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa;
b) Hàng hóa quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế không ký kết điều ước quốc tế liên quan tới Việt Nam.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
3. Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc phương tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Người thuê vận tải là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ hoặc trên đường thủy nội địa với người vận tải.
5. Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm.
6. Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận tải (vận chuyển) hàng hóa nguy hiểm.
7. Người điều khiển phương tiện là người lái phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
8. Người áp tải là cá nhân do người thuê vận tải (hoặc chủ hàng) sử dụng để thực hiện nhiệm vụ áp tải hàng hoá nguy hiểm trong suốt quá trình vận chuyển.
9. Người thủ kho là người chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý tình trạng, số lượng của tất cả các hàng hoá từ lúc chuyển vào kho cho đến lúc hàng hoá đó xuất đi khỏi kho.
Chương II
PHÂN LOẠI, DANH MỤC, ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN VÀ HUẤN LUYỆN AN TOÀN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng hoá nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:
a) Loại 1. Chất nổ và vật phẩm dễ nổ;
Nhóm 1.1: Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.2: Chất và vật phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.3: Chất và vật phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả hai, nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.4: Chất và vật phẩm có nguy cơ không đáng kể.
Nhóm 1.5: Chất không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.6: Vật phẩm đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng.
b) Loại 2. Khí;
Nhóm 2.1: Khí dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí không dễ cháy, không độc hại.
Nhóm 2.3: Khí độc hại.
c) Loại 3. Chất lỏng dễ cháy và chất nổ lỏng khử nhạy;
d) Loại 4;
Nhóm 4.1: Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng hoặc bị khử nhạy.
Nhóm 4.2: Chất có khả năng tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Chất khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy.
đ) Loại 5;
Nhóm 5.1: Chất ôxi hóa.
Nhóm 5.2: Perôxít hữu cơ.
e) Loại 6;
Nhóm 6.1: Chất độc.
Nhóm 6.2: Chất gây nhiễm bệnh.
g) Loại 7: Chất phóng xạ;
h) Loại 8: Chất ăn mòn;
i) Loại 9: Chất và vật phẩm nguy hiểm khác.
2. Các bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng hoá nguy hiểm cũng được coi là hàng hoá nguy hiểm tương ứng.
Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm
1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân theo loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm quy định tại Phụ lục I của Nghị định này.
2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.
Điều 6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm
1. Bao bì, thùng chứa và việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) hoặc tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành tương ứng với loại hàng hóa. Bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo khuyến cáo và yêu cầu của nhà sản xuất.
2. Trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm công bố thì phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:
a) Chất lượng bao bì, thùng chứa có thể chịu được va chạm và chấn động trong quá trình vận chuyển, chuyển tiếp hàng hóa giữa các phương tiện và xếp dỡ vào kho;
b) Bao bì, thùng chứa phải bảo đảm không làm rò rỉ chất nguy hiểm trong quá trình vận chuyển hoặc khi vận chuyển với các tác động như rung lắc, thay đổi nhiệt độ, độ ẩm và áp suất;
c) Phía bên ngoài bao bì, thùng chứa phải bảo đảm sạch và không dính một loại hóa chất nguy hiểm nào;
d) Các phần của bao bì, thùng chứa có tiếp xúc với chất nguy hiểm phải bảo đảm yêu cầu không bị ảnh hưởng hay bị suy giảm chất lượng do tác động của chất nguy hiểm đóng bên trong; không làm ảnh hưởng đến thành phần, tính năng và tác dụng của hàng nguy hiểm;
đ) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng lỏng phải bảo đảm không bị rò rỉ hay biến dạng vì sự tăng thể tích của các chất lỏng khi thay đổi nhiệt độ; có sức chịu đựng thích hợp với áp suất từ phía bên trong sinh ra trong quá trình vận chuyển; được thử độ rò rỉ trước khi xuất xưởng;
e) Bao bì, thùng chứa bên trong thuộc dạng dễ bị vỡ hoặc đâm thủng như thủy tinh, sành sứ hoặc một số loại nhựa phải được chèn cố định với lớp bao bì, thùng chứa bên ngoài bằng các loại vật liệu chèn, đệm giảm chấn động thích hợp;
g) Bao bì, thùng chứa các chất dễ bay hơi phải bảo đảm giữ chất không bị bay hơi trong quá trình vận chuyển theo yêu cầu của nhà sản xuất;
h) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng hạt hay bột phải đảm bảo không bị rơi vãi trong quá trình xếp dỡ, vận chuyển.
Điều 7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
1. Việc ghi nhãn hàng hóa nguy hiểm được thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa.
2. Phía ngoài mỗi bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm ở vị trí dễ quan sát. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này.
3. Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật, kích thước và màu sắc theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.
Điều 8. Huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
1. Tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm hoặc cử các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều này tham gia khóa huấn luyện của các đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, định kỳ 02 năm một lần;
b) Hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm được tổ chức riêng hoặc kết hợp với hoạt động huấn luyện an toàn khác;
c) Người đã được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện lại trong các trường hợp sau đây: Khi có sự thay đổi chủng loại hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển; khi người đã được huấn luyện thay đổi vị trí làm việc; sau 02 lần kiểm tra người đã được huấn luyện không đạt yêu cầu; khi hết thời hạn 02 năm từ kể từ lần được huấn luyện trước.
2. Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Người điều khiển phương tiện, người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ.
3. Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải phù hợp với vị trí, trách nhiệm của người được huấn luyện; tính chất, chủng loại, mức độ nguy hiểm của các loại hàng hóa nguy hiểm. Tài liệu huấn luyện do người thuê vận tải hoặc người vận tải thực hiện, nội dung tài liệu được biên soạn theo loại và nhóm loại quy định tại Điều 4 của Nghị định này;
b) Nội dung huấn luyện gồm: Tên hàng nguy hiểm, tính chất nguy hiểm, phân loại và ghi nhãn; các nguy cơ gây mất an toàn trong quá trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển hàng nguy hiểm; quy trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển phù hợp với vị trí làm việc; quy định về an toàn hàng hóa nguy hiểm; các quy trình ứng phó sự cố: Sử dụng các phương tiện cứu hộ xử lý sự cố cháy, nổ, rò rỉ, phát tán chất nguy hiểm, sơ cứu người bị nạn trong sự cố, sử dụng, bảo quản, kiểm tra trang thiết bị an toàn, phương tiện, trang thiết bị bảo vệ cá nhân để ứng phó sự cố, quy trình, sơ đồ liên lạc thông báo sự cố, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền để huy động nguồn lực để ứng phó, khắc phục sự cố, ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm lan rộng ra môi trường, thu gom chất nguy hiểm bị tràn đổ, khắc phục môi trường sau sự cố.
4. Người huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải có trình độ đại học trở lên và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm công tác phù hợp với chuyên ngành tập huấn.
5. Thời gian huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm: Tối thiểu 16 giờ cho mỗi loại và nhóm hàng nguy hiểm, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
6. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải hoặc đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm chịu trách nhiệm kiểm tra để đánh giá kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm;
b) Kiểm tra nội dung huấn luyện: Nội dung kiểm tra phải phù hợp với nội dung huấn luyện. Thời gian kiểm tra tối đa là 02 giờ. Bài kiểm tra đạt yêu cầu phải đạt điểm trung bình trở lên;
c) Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc huấn luyện và kiểm tra kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, tổ chức, cá nhân tổ chức huấn luyện, kiểm tra ban hành quyết định công nhận kết quả kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm.
7. Hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Nội dung huấn luyện; danh sách người được huấn luyện với các thông tin: Họ tên, ngày tháng năm sinh, chức danh, vị trí làm việc, chữ ký xác nhận tham gia huấn luyện; thông tin về người huấn luyện bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh, trình độ học vấn, chuyên ngành được đào tạo, kinh nghiệm công tác, kèm theo các tài liệu chứng minh; nội dung và kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm; quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm của tổ chức, cá nhân.
8. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm lưu giữ đầy đủ hồ sơ quy định tại khoản 7 Điều này trong thời gian 03 năm và xuất trình khi cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.
Chương III
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Mục 1. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Điều 9. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải đảm bảo có đủ các điều kiện điều khiển phương tiện và được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện an toàn và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn về loại hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
Điều 10. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết bị chuyên dùng của phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.
2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên, phía trước và phía sau của phương tiện đảm bảo dễ quan sát, nhận biết.
3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, người điều khiển phương tiện có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
Điều 11. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của từng loại hàng hóa nguy hiểm hoặc trong thông báo của người thuê vận tải.
2. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực kho, bến bãi riêng biệt.
3. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
Điều 12. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà
1. Không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí đốt, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ, chất rắn khử nhạy khác đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.
2. Không được vận chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một chuyến phà.
Mục 2. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Điều 13. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa làm việc trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải được đào tạo và có chứng chỉ chuyên môn đặc biệt về vận tải hàng hóa nguy hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và tại cảng, bến thủy nội địa phải được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
Điều 14. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật.
2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.
3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, thuyền viên hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
Điều 15. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện theo quy định về xếp hàng hóa trên phương tiện thủy nội địa và các quy định sau:
1. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát; thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và việc chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng của phương tiện.
2. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
3. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực cầu cảng, bến, kho riêng biệt.
4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
Chương IV
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều 16. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
a) Tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại diện theo pháp luật;
b) Loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm;
c) Hành trình, lịch trình vận chuyển (áp dụng đối với trường hợp cấp theo chuyến);
d) Thời hạn của giấy phép.
Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều khiển phương tiện, người áp tải (áp dụng đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định phải có người áp tải).
2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải có mã nhận diện QR, báo hiệu nguy hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát hành.
3. Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có hiệu lực trên toàn quốc. Thời hạn của giấy phép theo đề nghị của người vận tải nhưng tối đa không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
Điều 17. Thẩm quyền cấp Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Bộ Công an tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật và quy định tại khoản 2 Điều này).
2. Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
3. Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
5. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết định tuyến đường vận chuyển và thời gian vận chuyển.
6. Việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 được thực hiện theo quy định tại Nghị định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
7. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ chối cấp giấy phép đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ có hành trình đi qua công trình hầm, phà theo quy định tại Điều 12 của Nghị định này.
8. Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc một trong các trường hợp sau đây được miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này:
a) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) và khí thiên nhiên nén (CNG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.080 ki-lô-gam;
b) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 2.250 ki-lô-gam;
c) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là nhiên liệu lỏng có tổng dung tích nhỏ hơn 1.500 lít;
d) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.000 ki-lô-gam;
đ) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đối với các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.
9. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không phải đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định tại khoản 8 Điều này phải đảm bảo các điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy theo quy định pháp luật về phòng cháy, chữa cháy trong quá trình vận chuyển.
Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm);
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ); bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (chỉ áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa).
3. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);
e) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
4. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép bao gồm:
a) Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IVa của Nghị định này;
b) Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép.
5. Hồ sơ cấp lại Giấy phép do bị mất, bị hỏng bao gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
Điều 19. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
a) Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
2. Thủ tục điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 4 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 5 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
4. Trong quá trình hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, nếu có sự thay đổi phương tiện và người điều khiển phương tiện so với danh sách trong hồ sơ đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải thông báo danh sách kèm theo hồ sơ các phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế đến cơ quan cấp giấy phép tối thiểu 03 ngày làm việc trước khi thực hiện vận chuyển.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận chuyển hàng hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn bản thông báo danh sách phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế. Trường hợp không đồng ý thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
5. Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Giấy phép hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
Điều 20. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bị thu hồi Giấy phép một trong các trường hợp sau đây:
a) Cung cấp bản sao không đúng với bản chính hoặc thông tin sai lệch trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy vận chuyển hàng nguy hiểm;
b) Thực hiện việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không đúng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoặc không đúng với Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đã được cấp;
c) Chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật;
d) Sử dụng người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi chưa được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thu hồi Giấy phép do cơ quan mình cấp và thực hiện theo trình tự sau đây:
a) Ban hành quyết định thu hồi Giấy phép;
b) Gửi quyết định thu hồi Giấy phép đến người vận tải và phải đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có);
c) Khi cơ quan cấp Giấy phép ban hành quyết định thu hồi Giấy phép thì người vận tải phải nộp lại Giấy phép cho cơ quan cấp Giấy phép đồng thời dừng hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quyết định thu hồi Giấy phép ngay sau khi quyết định có hiệu lực thi hành. Trường hợp người vận tải vi phạm quy định tại điểm a, điểm b và điểm d khoản 1 Điều này dẫn đến bị thu hồi Giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép không cấp lại Giấy phép trong thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành. Sau thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận tải phải làm thủ tục như cấp lần đầu để được cấp Giấy phép theo quy định tại Điều 18 của Nghị định này;
d) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan về việc thu hồi Giấy phép đã cấp.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 21. Bộ Giao thông vận tải
1. Chủ trì tổng hợp ý kiến của các bộ, ngành có liên quan trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm trình Chính phủ ban hành; tổng hợp báo cáo về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa và phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chở hàng hóa nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Điều 22. Bộ Công an
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1 và loại 4 trong phạm vi quản lý; quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Nghị định này.
2. Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 23. Bộ Quốc phòng
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 2 Điều 17 của Nghị định này.
2. Thực hiện công tác kiểm tra, kiểm soát xuất nhập cảnh và phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong khu vực biên giới, cửa khẩu biên giới đất liền, cửa khẩu cảng theo quy định của pháp luật; bố trí làn dành riêng cho phương tiện chuyên chở hàng hóa nguy hiểm lưu thông tại cửa khẩu biên giới đất liền có nhiều phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm hoạt động.
Điều 24. Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, danh mục hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công Thương tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt công bố áp dụng
3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 5, loại 8 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 25. Bộ Y tế
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 26. Bộ Công Thương
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và các bộ, ngành có liên quan tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 27. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến hóa chất bảo vệ thực vật.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 28. Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 29. Bộ Tài chính
Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát xuất nhập cảnh; kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong địa bàn hoạt động hải quan theo quy định của pháp luật.
Điều 30. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm và tổ chức thực hiện cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Nghị định này.
2. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã khi xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên địa bàn quản lý, phải thực hiện các nội dung sau:
a) Giúp người điều khiển phương tiện và người áp tải (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu phương tiện;
b) Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân;
c) Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền;
d) Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên và cơ quan hữu quan khác để huy động các lực lượng cần thiết đến xử lý kịp thời.
Điều 31. Đối với người thuê vận tải
1. Đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì, thùng chứa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Bao bì, thùng chứa ngoài phải có nhãn hàng hóa, có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm theo quy định tại Điều 7 của Nghị định này.
3. Lập 04 bộ hồ sơ về hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người lái xe hoặc thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa; 01 bộ lưu người thuê vận tải). Hồ sơ bao gồm: Giấy gửi hàng ghi rõ: Tên hàng hóa nguy hiểm, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ của người thuê vận tải và người nhận hàng.
4. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.
5. Tổ chức hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người áp tải, người xếp dỡ, người thủ kho theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này. Cử người áp tải nếu hàng hóa nguy hiểm có quy định bắt buộc có người áp tải.
6. Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ theo quy định cho người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm.
Điều 32. Đối với người vận tải
1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với loại hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển.
2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn trước khi thực hiện vận chuyển theo quy định.
3. Chấp hành đầy đủ thông báo của người thuê vận tải và những quy định ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Thực hiện niêm yết biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng hóa nguy hiểm đang vận chuyển theo quy định.
5. Phải làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó.
6. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, có biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
7. Chỉ thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.
8. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
9. Phải có phương án ứng cứu sự cố tràn dầu khi vận tải xăng, dầu trên đường thủy nội địa.
10. Tổ chức huấn luyện hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người điều khiển phương tiện theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này.
Điều 33. Đối với người điều khiển phương tiện, người áp tải
1. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi: Có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép; trên phương, bao bì, thùng chứa có đầy đủ biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
2. Thực hiện chỉ dẫn ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa nguy hiểm.
3. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
4. Người điều khiển phương tiện phải mang theo hồ sơ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển, chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng đối với thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa) và các loại giấy khác theo quy định của pháp luật; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển khi không có người áp tải hàng hóa.
5. Thực hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên bản, báo cáo Ủy ban nhân dân địa phương cấp xã nơi gần nhất và các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai nạn giao thông trong quá trình vận chuyển. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo ngay cho người vận tải và người thuê vận tải để cùng phối hợp giải quyết kịp thời.
6. Thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm phân công thuyền viên thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện.
7. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
8. Người áp tải phải mang theo Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 34. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2024 và thay thế Nghị định số 42/2020/NĐ-CP, ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành tiếp tục được sử dụng, không phải thực hiện cấp lại cho đến khi hết hiệu lực của Giấy phép hoặc đến khi thực hiện cấp lại.
Điều 35. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: VT, CN. pvc

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG

Trần Hồng Hà

 

PHỤ LỤC I

6.1

60

1981

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘCBIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2781

6.1

6.1

60

1982

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °CBIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2782

3

3

+6.1

336

1983

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °CBIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2782

3

3

+6.1

336

1984

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO,CHẤT RẮN, ĐỘCORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2783

6.1

6.1

66

1985

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘCORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2783

6.1

6.1

60

1986

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘCORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2783

6.1

6.1

60

1987

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °CORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2784

3

3

+6.1

336

1988

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °CORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2784

3

3

+6.1

336

1989

4-THIAPENTANAL4-THIAPENTANAL

2785

6.1

6.1

60

1990

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘCORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2786

6.1

6.1

66

1991

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘCORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2786

6.1

6.1

60

1992

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘCORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2786

6.1

6.1

60

1993

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °CORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2787

3

3

+6.1

336

1994

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °CORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE. TOXIC, flash-point less than 23 °C

2787

3

3

+6.1

336

1995

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2788

6.1

6.1

66

1996

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2788

6.1

6.1

60

1997

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2788

6.1

6.1

60

1998

AXIT AXETIC, TINH KHIẾT hoặc AXIT AXETIC DUNG DỊCH, với trên 80% axit theo khối lượngACETIC ACID, GLACIAL or ACETIC ACID SOLUTION, more than 80% acid, by mass

2789

8

8

+3

83

1999

AXIT AXETIC DUNG DỊCH, từ 50% đến 80% axit theo khối lượngACETIC ACID SOLUTION, not less than 50% but not more than 80% acid, by mass

2790

8

8

80

2000

AXIT AXETIC DUNG DỊCH từ 10% đến 50% axit theo khối lượngACETIC ACID SOLUTION, more than 10% and less than 50% acid, by mass

2790

8

8

80

2001

PHOI KIM LOẠI SẮT TẠO RA SAU KHI BI KHOAN, BÀO, TIỆN hoặc CẮT dưới dạng dễ tự cháyFERROUS METAL BORINGS, SHAVINGS, TURNINGS or CUTTINGS in a form liable to self­heating

2793

4.2

4.2

40

2002

ẮC QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ AXIT, tích điệnBATTERIES, WET, FILLED WITH ACID, electric storage

2794

8

8

80

2003

ẮC QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ ALKALI, tích điệnBATTERIES, WET, FILLED WITH ALKALI, electric storage

2795

8

8

80

2004

AXIT SUNPHURIC chứa ít hơn 51% axit hoặc CHẤT ĐIỆN MÔI ẮC QUY LOẠI AXITSULPHURIC ACID with not more than 51% acid or BATTERY FLUID, ACID

2796

8

8

80

2005

ĐIỆN MÔI (CHẤT LỎNG) DÙNG CHO ẮC QUY LOẠI KIỀMBATTERY FLUID, ALKALI

2797

8

8

80

2006

PHENYLPHOTPHO DICLORUAPHENYLPHOSPHORUS DICHLORIDE

2798

8

8

80

2007

PHENYLPHOTPHO THIODICLORUAPHENYLPHOSPHORUS THIODICHLORIDE

2799

8

8

80

2008

ẮC QUY ƯỚT, LOẠI KHÔNG BỊ CHẢY NƯỚC, tích điệnBATTERIES, WET, NON-SPILLABLE, electric storage

2800

8

8

80

2009

THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2801

8

8

88

2010

THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2801

8

8

80

2011

THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.DYE, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. LIQUID. CORROSIVE, N.O.S.

2801

8

8

80

2012

ĐỒNG CLORUACOPPER CHLORIDE

2802

8

8

80

2013

GALIGALLIUM

2803

8

8

80

2014

LITI HYDRUA, CHẤT RẮN ĐƯỢC HỢP NHẤTLITHIUM HYDRIDE, FUSED SOLID

2805

4.3

4.3

423

2015

LITI NITRIDELITHIUM NITRIDE

2806

4.3

4.3

2016

Vật liệu từ hóaMagnetized material

2807

9

2017

THỦY NGÂNMERCURY

2809

8

8

+6.1

86

2018

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

2810

6.1

6.1

66

2019

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

2810

6.1

6.1

60

2020

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

2810

6.1

6.1

60

2021

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2811

6.1

6.1

66

2022

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2811

6.1

6.1

60

2023

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2811

6.1

6.1

60

2024

NATRI ALUMINAT, DẠNG RẮNSodium aluminate, solid

2812

8

2025

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S

2813

4.3

4.3

X423

2026

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S

2813

4.3

4.3

423

2027

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S

2813

4.3

4.3

423

2028

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜIINFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS

2814

6.2

6.2

2029

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI, trong nitơ lỏng làm lạnhINFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS, in refrigerated liquid nitrogen

2814

6.2

6.2

+2.2

2030

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS (animal material only)

2814

6.2

6.2

606

2031

N-AMINOETYLPIPERAZINN-AMINOETHYLPIPERAZINE

2815

8

8

+6.1

86

2032

DỤNG DỊCH AMONI HYDRODIFLORITAMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

2817

8

8

+6.1

86

2033

DUNG DỊCH AMONI HYDRODIFLORITAMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

2817

8

8

+6.1

86

2034

DUNG DỊCH AMONI POLYSUNFUAAMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION

2818

8

8

+6.1

86

2035

DUNG DỊCH AMONI POLYSUNFUAAMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION

2818

8

8

+6.1

86

2036

AMYL AXIT PHOTPHATAMYL ACID PHOSPHATE

2819

8

8

80

2037

AXIT BUTYRICBUTYRIC ACID

2820

8

8

80

2038

DUNG DỊCH PHENOLPHENOL SOLUTION

2821

6.1

6.1

60

2039

DUNG DỊCH PHENOLPHENOL SOLUTION

2821

6.1

6.1

60

2040

2-CLOPYRIDIN2-CHLOROPYRIDINE

2822

6.1

6.1

60

2041

AXIT CROTONIC, DẠNG RẮNCROTONIC ACID, SOLID

2823

8

8

80

2042

ETYL CLOTHIOFORMATETHYL CHLOROTHIOFORMATE

2826

8

8

+3

83

2043

AXIT CAPROICCAPROIC ACID

2829

8

8

80

2044

LITI SILICON SẮTLITHIUM FERROSILICON

2830

4.3

4.3

423

2045

1,1,1-TRICLOETAN1,1,1-TRICHLOROETHANE

2831

6.1

6.1

60

2046

AXIT PHOTPHOPHOSPHOROUS ACID

2834

8

8

80

2047

NATRI NHÔM HYDRUASODIUM ALUMINIUM HYDRIDE

2835

4.3

4.3

423

2048

BISUNPHAT, DUNG DỊCH NƯỚCBISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION

2837

8

8

80

2049

BISUNPHAT, DUNG DỊCH NƯỚCBISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION

2837

8

8

80

2050

VINYL BUTYRAT, ỔN ĐỊNHVINYL BUTYRATE, STABILIZED

2838

3

3

339

2051

ALDOLALDOL

2839

6.1

6.1

60

2052

BUTYRALDOXIMBUTYRALDOXIME

2840

3

3

30

2053

DI-n-AMYLAMINDI-n-AMYLAMINE

2841

3

3

+6.1

36

2054

NITROETANNITROETHANE

2842

3

3

30

2055

CANXI MANGAN SILICONCALCIUM MANGANESE SILICON

2844

4.3

4.3

423

2056

DẪN LỬA DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.PYROPHORIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S

2845

4.2

4.2

333

2057

DẪN LỬA DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.SPYROPHORIC SOLID, ORGANIC, NOS.

2846

4.2

4.2

2058

3-CLOPROPANOL-13-CHLOROPROPANOL-1

2849

6.1

6.1

60

2059

PROPYLEN TETRAMERPROPYLENE TETRAMER

2850

3

3

30

2060

BO TRIFLORUA DIHYDRATBORON TRIFLUORIDE DIHYDRATE

2851

8

8

80

2061

DIPICRYL SUNFUA, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượngDIPICRYL SULPHIDE, WETTED with not less than 10% water, by mass

2852

4.1

4.1

2062

MAGIE FLOSILICATMAGNESIUM FLUOROSILICATE

2853

6.1

6.1

60

2063

AMONI FLOSILICATAMMONIUM FLUOROSILICATE

2854

6.1

6.1

60

2064

KẼM FLOSILICATZINC FLUOROSILICATE

2855

6.1

6.1

60

2065

FLOSILICAT, N.O.S.FLUOROSILICATES, N.O.S.

2856

6.1

6.1

60

2066

MÁY LÀM LẠNH chứa khí không chảy, không độc hoặc dung dịch amoniac (UN 2672)REFRIGERATING MACHINES containing non-flammable, non­toxic gases or ammonia solutions (UN 2672)

2857

2

2.2

2067

ZIRCONI, KHÔ, dây cuộn, tấm kim loại hoàn thiện, dài (độ mỏng từ 18 micron đến 254 micron)ZIRCONIUM, DRY, coiled wire, finished metal sheets, strip (thinner than 254 microns but not thinner than 18 microns)

2858

4.1

4.1

40

2068

AMONI METAVANADATAMMONIUM METAVANADATE

2859

6.1

6.1

60

2069

AMONI POLYVANADATAMMONIUM POLYVANADATE

2861

6.1

6.1

60

2070

VANADI PENTOXIT, dạng không nóng chảyVANADIUM PENTOXIDE, non­fused form

2862

6.1

6.1

60

2071

NATRI AMONI VANADATSODIUM AMMONIUM VANADATE

2863

6.1

6.1

60

2072

KALI METAVANADATPOTASSIUM METAVANADATE

2864

6.1

6.1

60

2073

HYDROXYLAMIN SUNPHATHYDROXYLAMINE SULPHATE

2865

8

8

80

2074

HỖN HỢP TITAN TRICLORUATITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE

2869

8

8

80

2075

HỖN HỢP TITAN TRICLORUATITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE

2869

8

8

80

2076

NHÔM BOHYDRUAALUMINIUM BOROHYDRIDE

2870

4.2

4.2

+4.3

X333

2077

NHÔM BOHYDRUA TRONG CÁC THIẾT BỊALUMINIUM BOROHYDRIDE IN DEVICES

2870

4.2

4.2

+4.3

2078

ANTIMONY DẠNG BỘTANTIMONY POWDER

2871

6.1

6.1

60

2079

DIBROMCLO-PROPANDIBROMOCHLORO-PROPANES

2872

6.1

6.1

60

2080

DIBROMCLO-PROPANDIBROMOCHLORO-PROPANES

2872

6.1

6.1

60

2081

DIBUTYLAMINOETANONDIBUTYLAMINOETHANOL

2873

6.1

6.1

60

2082

CỒN FURFURYLFURFURYL ALCOHOL

2874

6.1

6.1

60

2083

HEXACLOPHENHEXACHLOROPHENE

2875

6.1

6.1

60

2084

RESORCINOLRESORCINOL

2876

6.1

6.1

60

2085

TITAN XỐP, DẠNG BỘT HOẶC HẠT NHỎTITANIUM SPONGE GRANULES or TITANIUM SPONGE POWDERS

2878

4.1

4.1

40

2086

SELEN OXYCLORUASELENIUM OXYCHLORIDE

2879

8

8

+6.1

X886

2087

CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5% đến 16% nướcCALCIUM HYPOCHLORITE. HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water

2880

5.1

5.1

50

2088

CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5% đến 16% nướcCALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water

2880

5.1

5.1

50

2089

CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, KHÔMETAL CATALYST, DRY

2881

4.2

4.2

43

2090

CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, KHÔMETAL CATALYST, DRY

2881

4.2

4.2

40

2091

CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, KHÔMETAL CATALYST, DRY

2881

4.2

4.2

40

2092

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬTINFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only

2900

6.2

6.2

2093

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, CHỈ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT, trong nitơ lỏng làm lạnhINFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only, in refrigerated liquid nitrogen

2900

6.2

6.2+2.2

2094

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, CHỈ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only (animal material only)

2900

6.2

6.2

606

2095

BROM CLORUABROMINE CHLORIDE

2901

2

2.3

+5.1

+8

265

2096

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2902

6.1

6.1

66

2097

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.SPESTICIDE, LIQUID. TOXIC, N.O.S.

2902

6.1

6.1

60

2098

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S

2902

6.1

6.1

60

2099

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °CPESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C

2903

6.1

6.1

+3

663

2100

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °CPESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C

2903

6.1

6.1

+3

63

2101

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °CPESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C

2903

6.1

6.1

+3

63

2102

CLOPHENOLAT, DẠNG LỎNG hoặc PHENOLAT, DẠNG LỎNGCHLOROPHENOLATES, LIQUID or PHENOLATES, LIQUID

2904

8

8

80

2103

CLOPHENOLAT, DẠNG RẮN hoặc PHENOLAT, DẠNG RẮNCHLOROPHENOLATES, SOLID or PHENOLATES, SOLID

2905

8

8

80

2104

ISOSORBIDE DINITRAT HỖN HỢP chứa hơn 60% lactose, mannose, starch hoặc canxi hydro photphatISOSORBIDE DINITRATE MIXTURE with not less than 60% lactose, mannose, starch or calcium hydrogen phosphate

2907

4.1

4.1

2105

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ – BAO BÌ RỖNGRADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE – EMPTY PACKAGING

2908

7

2106

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ – VẬT PHẨM SẢN XUẤT TỪ URANI TỰ NHIÊN hoặc URANI NGHÈO hoặc THORI TỰ NHIÊNRADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE – ARTICLES MANUFACTURED FROM NATURAL URANIUM or DEPLETED URANIUM or NATURAL THORIUM

2909

7

2107

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ – ĐỊNH LƯỢNG GIỚI HẠN CỦA VẬT LIỆURADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE – LIMITED QUANTITY OF MATERIAL

2910

7

2108

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HẰNG MIỄN TRỮ-DỤNG CỤ hoặc VẬT PHẨMRADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE INSTRUMENTS or ARTICLES

2911

7

2109

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-I), phân hạch hoặc không phân hạch- được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL. LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-I), non fissile or fissile-excepted

2912

7

7X

70

2110

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), non fissile or fissile-excepted

2913

7

7X

70

2111

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, dạng không đặc biệt, phân hạch hoặc không phân hạch được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, non-special form, non fissile or fissile-excepted

2915

7

7X

70

2112

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(U), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted

2916

7

7X

70

2113

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(M), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted

2917

7

7X

70

2114

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, non fissile or fissile-excepted

2919

7

7X

70

2115

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

2920

8

8

+3

883

2116

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

2920

8

8

+3

83

2117

CHẤT RẮN ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

2921

8

8

+4.1

884

2118

CHẤT RẮN ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

2921

8

8

+4.1

84

2119

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2922

8

8

+6.1

886

2120

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2922

8

8

+6.1

86

2121

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2922

8

8

+6.1

86

2122

CHẤT RẮN ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.SCORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

2923

8

8

+6.1

886

2123

CHẤT RẮN ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S.CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

2923

8

8

+6.1

86

2124

CHẤT RẮN ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S.CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

2923

8

8

+6.1

86

2125

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2924

3

3

+8

338

2126

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2924

3

3

+8

338

2127

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2924

3

3

+8

38

2128

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2925

4.1

4.1

+8

48

2129

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2925

4.1

4.1

+8

48

2130

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

2926

4.1

4.1

+6.1

46

2131

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

2926

4.1

4.1

+6.1

46

2132

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2927

6.1

6.1

+8

668

2133

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2927

6.1

6.1

+8

68

2134

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2928

6.1

6.1

+8

668

2135

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2928

6.1

6.1

+8

68

2136

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

2929

6.1

6.1+3

663

2137

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

2929

6.1

6.1

+3

63

2138

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, FLAMMABLE, ORGANIC, NOS.

2930

6.1

6.1

+4.1

664

2139

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

2930

6.1

6.1

+4.1

64

2140

VANADYL SUNPHATVANADYL SULPHATE

2931

6.1

6.1

60

2141

METYL 2-CLOPROPIONATMETHYL 2- CHLOROPROPIONATE

2933

3

3

30

2142

ISOPROPYL 2- CLOPROPIONATISOPROPYL 2-CHLOROPROPIONATE

2934

3

3

30

2143

ETYL 2-CLOPROPIONATETHYL 2-CHLOROPROPIONATE

2935

3

3

30

2144

AXIT THIOLACTICTHIOLACTIC ACID

2936

6.1

6.1

60

2145

alpha-METYLBENZYL RƯỢU CỒN, DẠNG LỎNGalpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, LIQUID

2937

6.1

6.1

60

2146

9-PHOSPHABICYCLO-NONAN (CYCLOOCTADIEN PHOTPHIN)9-PHOSPHABICYCLO-NONANES (CYCLOOCTADIENE PHOSPHINES)

2940

4.2

4.2

40

2147

FLOANILINFLUOROANILINES

2941

6.1

6.1

60

2148

2-TRIFLOMETYL-ANILIN2-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE

2942

6.1

6.1

60

2149

TETRAHYDROFURFURYL- AMINTETRAHYDROFURFURYL­AMINE

2943

3

3

30

2150

N-METYLBUTYLAMINN-METHYLBUTYLAMINE

2945

3

3

+8

338

2151

2-AMINO-5-DIETYLAMINOPENTAN2-AMINO-5-DIETHYLAMINOPENTANE

2946

6.1

6.1

60

2152

ISOPROPYL CLOAXETATISOPROPYL CHLOROACETATE

2947

3

3

30

2153

3-TRIFLOMETYL-ANILIN3-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE

2948

6.1

6.1

60

2154

NATRI HYDROSUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 25% nước trong tinh thểSODIUM HYDROSULPHIDE, HYDRATED with not less than 25% water of crystallization

2949

8

8

80

2155

MAGIE HẠT NHỎ, DẠNG MÀNG, cỡ hạt lớn hơn 149 micronMAGNESIUM GRANULES, COATED, particle size not less than 149 microns

2950

4.3

4.3

423

2156

5-tert-BUT YL-2.4.6-TRINITRO- m-XYLEN (MUSK XYLEN)5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-m- XYLENE (MUSK XYLENE)

2956

4.1

4.1

2157

BO TRIFLORUA DIMETYL ETHERATBORON TRIFLUORIDE DIMETHYL ETHERATE

2965

4.3

4.3

+3

+8

382

2158

THIOGLYCOLTHIOGLYCOL

2966

6.1

6.1

60

2159

AXIT SUNPHAMICSULPHAMIC ACID

2967

8

8

80

2160

MANEB, ỔN ĐỊNH hoặc MANEB ĐIỀU CHẾ, ỔN ĐỊNH chống gia nhiệtMANEB, STABILIZED or MANEB PREPARATION, STABILIZED against self-heating

2968

4.3

4.3

423

2161

HẠT THẦU DẦU HOẶC BÃ ÉP THẦU DẦU HOẶC BỘT THẦU DẦUCASTOR BEANS or CASTOR MEAL or CASTOR POMACE or CASTOR FLAKE

2969

9

9

90

2162

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, PHÂN HẠCHRADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, FISSILE

2977

7

7X

+7E +6.1

+8

768

2163

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, non fissile or fissile-excepted

2978

7

7X +6.1 +8

768

2164

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ OXIT PROPYLEN, chứa dưới 30% oxit etylenETHYLENE OXIDE AND PROPYLENE OXIDE MIXTURE, not more than 30% ethylene oxide

2983

3

3+6.1

336

2165

HYDRO PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 8% đến 20% hydro peroxit (được làm ổn định nếu cần thiết)HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 8% but less than 20% hydrogen peroxide (stabilized as necessary)

2984

5.1

5.1

50

2166

CLOSILAN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.CHLOROSILANES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2985

3

3

+8

X338

2167

CLOSILAN, ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.CHLOROSILANES, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

2986

8

8

+3

X83

2168

CLOSILAN, ĂN MÒN, N.O.S.CHLOROSILANES, CORROSIVE, N.O.S.

2987

8

8

X80

2169

CLOSILAN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.CHLOROSILANES, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2988

4.3

4.3

+3

+8

X338

2170

CHÌ PHOTPHIT, HAI BAZƠLEAD PHOSPHITE. DIBASIC

2989

4.1

4.1

40

2171

CHÌ PHOTPHIT, HAI BAZƠLEAD PHOSPHITE, DIBASIC

2989

4.1

4.1

40

2172

DỤNG CỤ CỨU SINH, TỰ PHỒNGLIFE-SAVING APPLIANCES, SELF-INFLATING

2990

9

9

2173

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2991

6.1

6.1

+3

663

2174

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2991

6.1

6.1

+3

63

2175

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2991

6.1

6.1

+3

63

2176

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘCCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2992

6.1

6.1

66

2177

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘCCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2992

6.1

6.1

60

2178

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘCCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2992

6.1

6.1

60

2179

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2993

6.1

6.1

+3

663

2180

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2993

6.1

6.1

+3

63

2181

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2993

6.1

6.1

+3

63

2182

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘCARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2994

6.1

6.1

66

2183

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘCARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2994

6.1

6.1

60

2184

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘCARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2994

6.1

6.1

60

2185

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23 °CORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2995

6.1

6.1

+3

663

2186

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2995

6.1

6.1

+3

63

2187

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC. FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2995

6.1

6.1

+3

63

2188

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘCORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2996

6.1

6.1

66

2189

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘCORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2996

6.1

6.1

60

2190

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘCORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC

2996

6.1

6.1

60

2191

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CTRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2997

6.1

6.1

+3

663

2192

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CTRIAZINE PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2997

6.1

6.1

+3

63

2193

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CTRIAZINE PESTICIDE, LIQUID­TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2997

6.1

6.1

+3

63

2194

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘCTRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2998

6.1

6.1

66

2195

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘCTRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2998

6.1

6.1

60

2196

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘCTRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2998

6.1

6.1

60

2197

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CTHIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3005

6.1

6.1

+3

663

2198

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CTHIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3005

6.1

6.1

+3

63

2199

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CTHIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3005

6.1

6.1

+3

63

2200

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘCTHIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3006

6.1

6.1

66

2201

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘCTHIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3006

6.1

6.1

60

2202

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘCTHIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3006

6.1

6.1

60

2203

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CCOPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3009

6.1

6.1

+3

663

2204

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CCOPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3009

6.1

6.1

+3

63

2205

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CCOPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3009

6.1

6.1

+3

63

2206

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘCCOPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3010

6.1

6.1

66

2207

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘCCOPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3010

6.1

6.1

60

2208

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘCCOPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3010

6.1

6.1

60

2209

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°CMERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3011

6.1

6.1

+3

663

2210

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23°CMERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3011

6.1

6.1

+3

63

2211

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°CMERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3011

6.1

6.1

+3

63

2212

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘCMERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3012

6.1

6.1

66

2213

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘCMERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3012

6.1

6.1

60

2214

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘCMERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3012

6.1

6.1

60

2215

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CSUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3013

6.1

6.1

+3

663

2216

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CSUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3013

6.1

6.1

+3

63

2217

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CSUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3013

6.1

6.1

+3

63

2218

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘCSUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3014

6.1

6.1

66

2219

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘCSUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3014

6.1

6.1

60

2220

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘCSUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3014

6.1

6.1

60

2221

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CBIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3015

6.1

6.1

+3

663

2222

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CBIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3015

6.1

6.1

+3

63

2223

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC. DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CBIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3015

6.1

6.1

+3

63

2224

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘCBIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3016

6.1

6.1

66

2225

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘCBIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3016

6.1

6.1

60

2226

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘCBIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3016

6.1

6.1

60

2227

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3017

6.1

6.1

+3

663

2228

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3017

6.1

6.1

+3

63

2229

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3017

6.1

6.1

+3

63

2230

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘCORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3018

6.1

6.1

66

2231

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘCORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3018

6.1

6.1

60

2232

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘCORGANOPHOSPHORUS

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3018

6.1

6.1

60

2233

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3019

6.1

6.1

+3

663

2234

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3019

6.1

6.1

+3

63

2235

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3019

6.1

6.1

+3

63

2236

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘCORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3020

6.1

6.1

66

2237

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘCORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3020

6.1

6.1

60

2238

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘCORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3020

6.1

6.1

60

2239

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °CPESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C

3021

3

3

+6.1

336

2240

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °CPESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C

3021

3

3

+6.1

336

2241

OXIT 1,2-BUTYLENE, ỔN ĐỊNH1,2-BUTYLENE OXIDE, STABILIZED

3022

3

3

339

2242

2-METYL-2-HEPTANTHIOL2-METHYL-2-HEPTANETHIOL

3023

6.1

6.1

+3

663

2243

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °CCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C

3024

3

3

+6.1

336

2244

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °CCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C

3024

3

3

+6.1

336

2245

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3025

6.1

6.1

+3

663

2246

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3025

6.1

6.1

+3

63

2247

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3025

6.1

6.1

+3

63

2248

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘCCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3026

6.1

6.1

66

2249

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘCCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3026

6.1

6.1

60

2250

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘCCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3026

6.1

6.1

60

2251

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘCCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3027

6.1

6.1

66

2252

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘCCOUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3027

6.1

6.1

60

2253

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘCCOUMARIN DERIVATIVE

PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3027

6.1

6.1

60

2254

ẮC QUY KHÔ, CHỨA KALI HYDROXIT RẮN, tích điệnBATTERIES, DRY, CONTAINING POTASSIUM HYDROXIDE SOLID, electric storage

3028

8

8

80

2255

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHÔM PHOTPHUAALUMINIUM PHOSPHIDE PESTICIDE

3048

6.1

6.1

642

2256

CYCLOHEXYL MERCAPTANCYCLOHEXYL MERCAPTAN

3054

3

3

30

2257

2-(2-AMINOETHOXY) ETANON2-(2-AMINOETHOXY) ETHANOL

3055

8

8

80

2258

n-HEPTALDEHITn-HEPTALDEHYDE

3056

3

3

30

2259

TRIFLOAXETYL CLORUATRIFLUOROACETYL CHLORIDE

3057

2

2.3

+8

268

2260

NITƠ GLYXERIN, DUNG DỊCH TRONG CỒN Chứa từ 1% đến 5% nitơ glyxerinNITROGLYCERIN, SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 5% nitroglycerin

3064

3

3

2261

ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, chứa hơn 70% cồn theo thể tíchALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 70% alcohol by volume

3065

3

3

33

2262

ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, chứa từ 24% đến 70% cồn theo thể tíchALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 24% but not more than 70% alcohol by volume

3065

3

3

30

2263

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)

3066

8

8

80

2264

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)

3066

8

8

80

2265

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ DICLODIFLOMETAN chứa ít hơn 12,5% oxit etylenETHYLENE OXIDE AND DICHLORODIFLUORO­METHANE MIXTURE with not more than 12.5% ethylene oxide

3070

2

2.2

20

2266

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.MERCAPTANS, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3071

6.1

6.1

+3

63

2267

DỤNG CỤ CỨU SINH KHÔNG TỰ PHỒNG chứa hàng nguy hiểm như thiết bịLIFE-SAVING APPLIANCES NOT SELF-INFLATING containing dangerous goods as equipment

3072

9

9

2268

VINYLPYRIDIN, ỔN ĐỊNHVINYLPYRIDINES, STABILIZED

3073

6.1

6.1

+3

+8

638

2269

CHẤT GÂY NGUY HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG RẮN, N.O.S.ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.

3077

9

9

90

2270

CERI, phoi tiện hoặc hạt nhỏCERIUM, turnings or gritty powder

3078

4.3

4.3

423

2271

METHACRYLONITRIL, ỔN ĐỊNHMETHACRYLONITRILE, STABILIZED

3079

6.1

6.1

+3

663

2272

ISOXYANAT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.ISOCYANATES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3080

6.1

6.1

+3

63

2273

CHẤT GÂY NGUY HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.

3082

9

9

90

2274

PERCLORYL FLORITPERCHLORYL FLUORIDE

3083

2

2.3+5.1

265

2275

CHẤT RẮN ĂN MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S.CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3084

8

8

+5.1

885

2276

CHẤT RẮN ĂN MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S.CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3084

8

8

+5.1

85

2277

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3085

5.1

5.1

+8

2278

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN N.O.S.OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3085

5.1

5.1

+8

58

2279

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN N.O.S.OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3085

5.1

5.1

+8

58

2280

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S.TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3086

6.1

6.1

+5.1

665

2281

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S.TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3086

6.1

6.1

+5.1

65

2282

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S.OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.

3087

5.1

5.1

+6.1

2283

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S.OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.

3087

5.1

5.1

+6.1

56

2284

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S.OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.

3087

5.1

5.1

+6.1

56

2285

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S.

3088

4.2

4.2

40

2286

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S.

3088

4.2

4.2

40

2287

KIM LOẠI DẠNG BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S.METAL POWDER, FLAMMABLE, N.O.S.

3089

4.1

4.1

40

2288

KIM LOẠI DẠNG BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S.METAL POWDER. FLAMMABLE, N.O.S.

3089

4.1

4.1

40

2289

ẮC QUY KIM LOẠI LITI (kể cả ắc quy hợp kim liti)LITHIUM METAL BATTERIES (including lithium alloy batteries)

3090

9

9A

2290

ẮC QUY KIM LOẠI LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY KIM LOẠI LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ (kể cả ắc quy hợp kim liti)LITHIUM METAL BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM METAL BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium alloy batteries)

3091

9

9A

2291

1-METHOXY-2-PROPANOL1-METHOXY-2-PROPANOL

3092

3

3

30

2292

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S.CORROSIVE LIQUID. OXIDIZING, N.O.S.

3093

8

8

+5.1

885

2293

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3093

8

8

+5.1

85

2294

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3094

8

8

+4.3

823

2295

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3094

8

8

+4.3

823

2296

CHẤT RẮN ĂN MÒN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.CORROSIVE SOLID, SELF­HEATING, N.O.S.

3095

8

8

+4.2

884

2297

CHẤT RẮN ĂN MÒN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.CORROSIVE SOLID, SELF­HEATING, N.O.S.

3095

8

8

+4.2

84

2298

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3096

8

8

+4.3

842

2299

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3096

8

8

+4.3

842

2300

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, Ô XY HÓA, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3097

4.1

2301

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3098

5.1

5.1

+8

2302

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.SOXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3098

5.1

5.1

+8

2303

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3098

5.1

5.1

+8

2304

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S.OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3099

5.1

5.1

+6.1

2305

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S.OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3099

5.1

5.1

+6.1

2306

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S.OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3099

5.1

5.1

+6.1

2307

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.OXIDIZING SOLID, SELF­HEATING, N.O.S.

3100

5.1

2308

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNGORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID

3101

5.2

5.2

+1

2309

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG RẮNORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID

3102

5.2

5.2

+1

2310

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNGORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID

3103

5.2

5.2

2311

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG RẮNORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID

3104

5.2

5.2

2312

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNGORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID

3105

5.2

5.2

2313

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG RẮNORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID

3106

5.2

5.2

2314

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNGORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID

3107

5.2

5.2

2315

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG RẮNORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID

3108

5.2

5.2

2316

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNGORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID

3109

5.2

5.2

539

2317

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG RẮNORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID

3110

5.2

5.2

539

2318

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3111

5.2

5.2

+1

2319

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3112

5.2

5.2

+1

2320

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3113

5.2

5.2

2321

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3114

5.2

5.2

2322

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3115

5.2

5.2

2323

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3116

5.2

5.2

2324

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3117

5.2

5.2

2325

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3118

5.2

5.2

2326

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3119

5.2

5.2

539

2327

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3120

5.2

5.2

539

2328

CHẤT RẮN Ô XY HÓA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.OXIDIZING SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3121

5.1

2329

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3122

6.1

6.1

+5.1

665

2330

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3122

6.1

6.1

+5.1

65

2331

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3123

6.1

6.1

+4.3

623

2332

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3123

6.1

6.1

+4.3

623

2333

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.TOXIC SOLID, SELF-HEATING, N.O.S.

3124

6.1

6.1

+4.2

664

2334

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT, NO.S.TOXIC SOLID. SELF-HEATING, N.O.S.

3124

6.1

6.1

+4.2

64

2335

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3125

6.1

6.1

+4.3

642

2336

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3125

6.1

6.1

+4.3

642

2337

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3126

4.2

4.2

+8

48

2338

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3126

4.2

4.2

+8

48

2339

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, Ô XY HÓA, N.O.SSELF-HEATING SOLID, OXIDIZING, N.O.S

3127

4.2

2340

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3128

4.2

4.2

+6.1

46

2341

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID. TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3128

4.2

4.2

+6.1

46

2342

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S.WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S

3129

4.3

4.3

+8

X382

2343

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S.WATER-REACTIVE LIQUID,

CORROSIVE, N.O.S.

3129

4.3

4.3

+8

382

2344

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S.WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3129

4.3

4.3

+8

382

2345

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3130

4.3

4.3

+6.1

X362

2346

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3130

4.3

4.3

+6.1

362

2347

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3130

4.3

4.3+6.1

362

2348

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.SWATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3131

4.3

4.3

+8

X482

2349

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.SWATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3131

4.3

4.3

+8

482

2350

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.SWATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3131

4.3

4.3

+8

482

2351

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3132

4.3

4.3

+4.1

2352

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3132

4.3

4.3

+4.1

423

2353

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3132

4.3

4.3

+4.1

423

2354

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, Ô XY HÓA, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S

3133

4.3

2355

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

3134

4.3

4.3

+6.1

2356

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

3134

4.3

4.3

+6.1

462

2357

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

3134

4.3

4.3

+6.1

462

2358

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, SELF­-HEATING, N.O.S.

3135

4.3

4.3

+4.2

2359

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID, SELF-­HEATING, N.O.S.

3135

4.3

4.3

+4.2

423

2360

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.WATER-REACTIVE SOLID. SELF­-HEATING, N.O.S.

3135

4.3

4.3

+4.2

423

2361

TRIFLOMETAN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNHTRIFLUOROMETHANE, REFRIGERATED LIQUID

3136

2

2.2

22

2362

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, DỄ CHÁY, N.O.S.OXIDIZING SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3137

5.1

2363

HỖN HỢP ETYLEN AXETYLEN VA PROPYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa ít nhất 71,5% etylen, chứa ít hơn 22,5% axetylen và dưới 6% propylenETHYLENE. ACETYLENE AND PROPYLENE MIXTURE, REFRIGERATED LIQUID containing at least 71.5% ethylene with not more than 22.5% acetylene and not more than 6% propylene

3138

2

2.1

223

2364

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S.OXIDIZING LIQUID, N.O.S.

3139

5.1

5.1

2365

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S.OXIDIZING LIQUID, N.O.S.

3139

5.1

5.1

2366

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S.OXIDIZING LIQUID, N.O.S.

3139

5.1

5.1

2367

ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.

3140

6.1

6.1

66

2368

ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S.

3140

6.1

6.1

60

2369

ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S.

3140

6.1

6.1

60

2370

HỢP CHẤT ANTIMONY, VÔ CƠ, DẠNG LỎNG, N.O.S.ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC. LIQUID, N.O.S.

3141

6.1

6.1

60

2371

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.SDISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3142

6.1

6.1

66

2372

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.SDISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3142

6.1

6.1

60

2373

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.SDISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, NOS.

3142

6.1

6.1

60

2374

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.DYE. SOLID. TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. SOLID, TOXIC, N.O.S.

3143

6.1

6.1

66

2375

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3143

6.1

6.1

60

2376

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.SDYE, SOLID. TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3143

6.1

6.1

60

2377

NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. HOẶC NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.

3144

6.1

6.1

66

2378

NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.

3144

6.1

6.1

60

2379

NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.

3144

6.1

6.1

60

2380

ALKYLPHENOL, DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S, (including C2-C12 homologues)

3145

8

8

88

2381

ALKYLPHENOL, DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

3145

8

8

80

2382

ALKYLPHENOL, DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

3145

8

8

80

2383

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3146

6.1

6.1

66

2384

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3146

6.1

6.1

60

2385

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3146

6.1

6.1

60

2386

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.SDYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S, or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3147

8

8

88

2387

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.DYE, SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3147

8

8

80

2388

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S, HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.DYE. SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3147

8

8

80

2389

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.SWATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.

3148

4.3

4.3

X323

2390

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.

3148

4.3

4.3

323

2391

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.

3148

4.3

4.3

323

2392

HỖN HỢP HYDRO PEROXIT VÀ PEROXYAXIT AXETIC chứa (các) axit, nước và dưới 5% axit peroxyaxetic, ĐƯỢC LÀM ỔN ĐỊNHHYDROGEN PEROXIDE AND PEROXYACETIC ACID MIXTURE with acid(s), water and not more than 5% peroxyacetic acid, STABILIZED

3149

5.1

5.1

+8

58

2393

THIẾT BỊ NHỎ, CHẠY BẰNG KHÍ HYDROCACBON hoặc NHIÊN LIỆU KHÍ HYDROCACBON CHO THIẾT BỊ NHỎ có thiết bị xả khíDEVICES, SMALL, HYDROCARBON GAS POWERED or HYDROCARBON GAS REFILLS FOR SMALL DEVICES with release device

3150

2

2.1

2394

POLYHALOGENATED BIPHENYL, DẠNG LỎNG hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG LỎNG hoặc POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG LỎNGPOLYHALOGENATED BIPHENYLS, LIQUID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, LIQUID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, LIQUID

3151

9

9

90

2395

POLYHALOGENATED BIPHENYL, DẠNG RẮN hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG RẮN hoặc POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG RẮNPOLYHALOGENATED BIPHENYLS, SOLID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, SOLID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, SOLID

3152

9

9

90

2396

PERFLO(METYL VINYL ETE)PERFLUORO(METHYL VINYL ETHER)

3153

2

2.1

23

2397

PERFLO(ETYL VINYL ETE)PERFLUORO(ETHYL VINYL ETHER)

3154

2

2.1

23

2398

PENTACLOPHENOLPENTACHLOROPHENOL

3155

6.1

6.1

60

2399

KHÍ DẠNG NÉN, Ô XY HÓA, N.O.S.COMPRESSED GAS. OXIDIZING, NOS.

3156

2

2.2

+5.1

25

2400

KHÍ HÓA LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.LIQUEFIED GAS, OXIDIZING, N.O.S.

3157

2

2.2

+5.1

25

2401

KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, N.O.S.GAS, REFRIGERATED LIQUID, N.O.S.

3158

2

2.2

22

2402

1,1,1,2-TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 134a)1,1,1,2-TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 134a)

3159

2

2.2

20

2403

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3160

2

2.3

+2.1

263

2404

KHÍ HÓA LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.LIQUEFIED GAS, FLAMMABLE, N.O.S.

3161

2

2.1

23

2405

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, N.O.S.LIQUEFIED GAS, TOXIC, N.O.S.

3162

2

2.3

26

2406

KHÍ HÓA LỎNG, N.O.SLIQUEFIED GAS, N.O.S.

3163

2

2.2

20

2407

VẬT PHẨM, NÉN HƠI HOẶC THỦY LỰC (chứa khí không cháy)ARTICLES. PRESSURIZED, PNEUMATIC or HYDRAULIC (containing non-flammable gas)

3164

2

2.2

2408

BÌNH NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ THỦY LỰC CỦA MÁY BAY (Chứa hỗn hợp hydrazin khan và metyl hydrazin) (nhiên liệu M86)AIRCRAFT HYDRAULIC POWER UNIT FUEL TANK (containing a mixture of anhydrous hydrazine and methylhydrazine) (M86 fuel)

3165

3

3

+6.1

+8

2409

XE CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc XE CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁYVEHICLE, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FLAMMABLE LIQUID POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED

3166

9

2410

MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnhGAS SAMPLE, NON­PRESSURIZED, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid

3167

2

2.1

2411

MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnhGAS SAMPLE, NON­PRESSURIZED, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid

3168

2

2.3

+2.1

2412

MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, ĐỘC, N.O.S., chất lỏng không làm lạnhGAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, TOXIC, N.O.S., not refrigerated liquid

3169

2

2.3

2413

SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔMALUMINIUM SMELTING BY­PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS

3170

4.3

4.3

423

2414

SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔMALUMINIUM SMELTING BY­PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS

3170

4.3

4.3

423

2415

XE CHẠY ẮC QUY hoặc THIẾT BỊ CHẠY ẮC QUYBATTERY POWERED VEHICLE or BATTERY POWERED EQUIPMENT

3171

9

2416

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.

3172

6.1

6.1

66

2417

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.

3172

6.1

6.1

60

2418

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.

3172

6.1

6.1

60

2419

TITAN DISUNFUATITANIUM DISULPHIDE

3174

4.2

4.2

40

2420

CHẤT RẮN hoặc hỗn hợp các chất rắn (như các chất điều chế và chất thải) CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy tới 60 °CSOLIDS or mixtures of solids (such as preparations and wastes) CONTAINING FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. having a flash­point up to 60 °C

3175

4.1

4.1

40

2421

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, DẠNG CHẢY, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.

3176

4.1

4.1

44

2422

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.

3176

4.1

4.1

44

2423

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID.

INORGANIC, N.O.S.

3178

4.1

4.1

40

2424

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3178

4.1

4.1

40

2425

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3179

4.1

4.1+6.1

46

2426

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3179

4.1

4.1

+6.1

46

2427

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3180

4.1

4.1

+8

48

2428

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3180

4.1

4.1

+8

48

2429

MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S.METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.

3181

4.1

4.1

40

2430

MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S.METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.

3181

4.1

4.1

40

2431

HYDRUA KIM LOẠI, DỄ CHÁY, N.O.S.METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.

3182

4.1

4.1

40

2432

HYDRUA KIM LOẠI, DỄ CHÁY, N.O.S.METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.

3182

4.1

4.1

40

2433

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

3183

4.2

4.2

30

2434

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

3183

4.2

4.2

30

2435

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3184

4.2

4.2

+6.1

36

2436

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3184

4.2

4.2

+6.1

36

2437

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3185

4.2

4.2

+8

38

2438

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3185

4.2

4.2

+8

38

2439

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3186

4.2

4.2

30

2440

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3186

4.2

4.2

30

2441

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, TOXIC. INORGANIC, N.O.S.

3187

4.2

4.2

+6.1

36

2442

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3187

4.2

4.2

+6.1

36

2443

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3188

4.2

4.2

+8

38

2444

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3188

4.2

4.2

+8

38

2445

KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.METAL POWDER, SELF­HEATING, N.O.S.

3189

4.2

4.2

40

2446

KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.METAL POWDER, SELF­HEATING, N.O.S.

3189

4.2

4.2

40

2447

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID. INORGANIC, N.O.S.

3190

4.2

4.2

40

2448

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3190

4.2

4.2

40

2449

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3191

4.2

4.2

+6.1

46

2450

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S

3191

4.2

4.2

+6.1

46

2451

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3192

4.2

4.2

+8

48

2452

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3192

4.2

4.2+8

48

2453

DẪN LỬA DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S.PYROPHORIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3194

4.2

4.2

333

2454

DẪN LỬA DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S.PYROPHORIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3200

4.2

4.2

43

2455

ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.

3205

4.2

4.2

40

2456

ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.

3205

4.2

4.2

40

2457

ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S.ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.

3206

4.2

4.2

+8

48

2458

ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S.ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.

3206

4.2

4.2

+8

48

2459

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.

3208

4.3

4.3

2460

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.

3208

4.3

4.3

423

2461

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.

3208

4.3

4.3

423

2462

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF­HEATING, N.O.S.

3209

4.3

4.3

+4.2

2463

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF­HEATING, N.O.S.

3209

4.3

4.3

+4.2

423

2464

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF­HEATING, N.O.S.

3209

4.3

4.3

+4.2

423

2465

CLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.CHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3210

5.1

5.1

50

2466

CLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.CHLORATES. INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3210

5.1

5.1

50

2467

PERCLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3211

5.1

5.1

50

2468

PERCLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3211

5.1

5.1

50

2469

HYPOCLORIT, VÔ CƠ, N.O.S.HYPOCHLORITES, INORGANIC, N.O.S.

3212

5.1

5.1

50

2470

BROMAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3213

5.1

5.1

50

2471

BROMAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3213

5.1

5.1

50

2472

PERMANGANAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.PERMANGANATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3214

5.1

5.1

50

2473

PERSUNPHAT, VÔ CƠ, N.O.S.PERSULPHATES, INORGANIC, N.O.S.

3215

5.1

5.1

50

2474

PERSUNPHAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.PERSULPHATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3216

5.1

5.1

50

2475

NITRAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.NITRATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3218

5.1

5.1

50

2476

NITRAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.NITRATES. INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3218

5.1

5.1

50

2477

NITRIT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3219

5.1

5.1

50

2478

NITRIT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3219

5.1

5.1

50

2479

PENTAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 125)PENTAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 125)

3220

2

2.2

20

2480

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI BSELF-REACTIVE LIQUID TYPE B

3221

4.1

4.1

+1

2481

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI BSELF-REACTIVE SOLID TYPE B

3222

4.1

4.1

+1

2482

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI CSELF-REACTIVE LIQUID TYPE C

3223

4.1

4.1

2483

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI CSELF-REACTIVE SOLID TYPE C

3224

4.1

4.1

2484

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI DSELF-REACTIVE LIQUID TYPE D

3225

4.1

4.1

2485

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI DSELF-REACTIVE SOLID TYPE D

3226

4.1

4.1

2486

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI ESELF-REACTIVE LIQUID TYPE E

3227

4.1

4.1

2487

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI ESELF-REACTIVE SOLID TYPE E

3228

4.1

4.1

2488

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI FSELF-REACTIVE LIQUID TYPE F

3229

4.1

4.1

40

2489

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI FSELF-REACTIVE SOLID TYPE F

3230

4.1

4.1

40

2490

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE LIQUID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED

3231

4.1

4.1

+1

2491

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE SOLID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED

3232

4.1

4.1

+1

2492

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE LIQUID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED

3233

4.1

4.1

2493

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE SOLID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED

3234

4.1

4.1

2494

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE LIQUID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED

3235

4.1

4.1

2495

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE SOLID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED

3236

4.1

4.1

2496

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE LIQUID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED

3237

4.1

4.1

2497

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE SOLID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED

3238

4.1

4.1

2498

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE LIQUID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED

3239

4.1

4.1

40

2499

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁTSELF-REACTIVE SOLID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED

3240

4.1

4.1

40

2500

2-BROM-2-NITROPROPAN-1,3-DIOL2-BROMO-2-NITROPROPANE-1,3- DIOL

3241

4.1

4.1

2501

AZODICACBONAMITAZODICARBONAMIDE

3242

4.1

4.1

40

2502

CHẤT RẮN CHỨA CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, N.O.S.SOLIDS CONTAINING TOXIC LIQUID, N.O.S.

3243

6.1

6.1

60

2503

CHẤT RẮN CHỨA CHẤT ĂN MÒN DẠNG LỎNG, N.O.S.SOLIDS CONTAINING CORROSIVE LIQUID, N.O.S.

3244

8

8

80

2504

SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GENGENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS

3245

9

9

2505

SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN, trong nitơ lỏng làm lạnhGENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS, in refrigerated liquid nitrogen

3245

9

9

+2.2

2506

METANSULPHONYL CLORUAMETHANESULPHONYL CHLORIDE

3246

6.1

6.1

+8

668

2507

NATRI PEROXOBORAT, KHANSODIUM PEROXOBORATE, ANHYDROUS

3247

5.1

5.1

50

2508

THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S.MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3248

3

3

+6.1

336

2509

THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S.MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3248

3

3

+6.1

36

2510

THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3249

6.1

6.1

60

2511

THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3249

6.1

6.1

60

2512

AXIT CLOAXETIC , DẠNG CHẢYCHLOROACETIC ACID, MOLTEN

3250

6.1

6.1

+8

68

2513

ISOSORBIDE-5-MONONITRATISOSORBIDE-5-MONONITRATE

3251

4.1

4.1

2514

DIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 32)DIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 32)

3252

2

2.1

23

2515

DINATRI TRIOXOSILICATDISODIUM TRIOXOSILICATE

3253

8

8

80

2516

TRIBUTYLPHOSPHANETRIBUTYLPHOSPHANE

3254

4.2

4.2

333

2517

tert-BUTYL HYPOCLORITtert-BUTYL HYPOCHLORITE

3255

4.2

2518

CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp cháy và dưới 100° CELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and below 100° C

3256

3

3

30

2519

CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp cháy và bằng và lớn hơn 100° CELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and at or above 100° C

3256

3

3

30

2520

CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại nóng chảy, muối dạng chảy, v.v…), được nạp tại nhiệt độ cao hơn 190 °CELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at a temperature higher than 190 °C

3257

9

9

99

2521

CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại nóng chảy, muối dạng chảy, v.v…), được nạp ở nhiệt độ hoặc dưới 190 °CELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at or below 190 °C

3257

9

9

99

2522

CHẤT RẮN NHIỆT ĐỘ CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 240 °CELEVATED TEMPERATURE SOLID, N.O.S., at or above 240 °C

3258

9

9

99

2523

AMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3259

8

8

88

2524

AMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3259

8

8

80

2525

AMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3259

8

8

80

2526

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3260

8

8

88

2527

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3260

8

8

80

2528

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3260

8

8

80

2529

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH A XIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3261

8

8

88

2530

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH A XIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3261

8

8

80

2531

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH A XIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3261

8

8

80

2532

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3262

8

8

88

2533

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3262

8

8

80

2534

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3262

8

8

80

2535

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3263

8

8

88

2536

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3263

8

8

80

2537

CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3263

8

8

80

2538

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3264

8

8

88

2539

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3264

8

8

80

2540

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3264

8

8

80

2541

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3265

8

8

88

2542

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3265

8

8

80

2543

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3265

8

8

80

2544

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3266

8

8

88

2545

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3266

8

8

80

2546

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3266

8

8

80

2547

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3267

8

8

88

2548

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3267

8

8

80

2549

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3267

8

8

80

2550

THIẾT BỊ AN TOÀN, kích hoạt bằng điệnSAFETY DEVICES, electrically initiated

3268

9

9

2551

BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ lỏngPOLYESTER RESIN KIT, liquid base material

3269

3

3

2552

BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ lỏngPOLYESTER RESIN KIT, liquid base material

3269

3

3

2553

BỘ LỌC MÀNG NITƠ XENLULO, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khôNITROCELLULOSE MEMBRANE FILTERS, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass

3270

4.1

4.1

2554

ETE, N.O.S.ETHERS, N.O.S.

3271

3

3

33

2555

ETE, N.O.S.ETHERS, N.O.S.

3271

3

3

30

2556

ESTE, N.O.S.ESTERS, N.O.S.

3272

3

3

33

2557

ESTE, N.O.S.ESTERS, N.O.S.

3272

3

3

30

2558

NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3273

3

3

+6.1

336

2559

NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3273

3

3

6.1

336

2560

DUNG DỊCH ALCOHOLAT, N.O.S., trong cồnALCOHOLATES SOLUTION, N.O.S., in alcohol

3274

3

3

+8

338

2561

NITRIL, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3275

6.1

6.1

+3

663

2562

NITRIL, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S,NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3275

6.1

6.1

+3

63

2563

NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3276

6.1

6.1

66

2564

NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3276

6.1

6.1

60

2565

NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3276

6.1

6.1

60

2566

CLOFORMAT, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3277

6.1

6.1

+8

68

2567

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3278

6.1

6.1

66

2568

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3278

6.1

6.1

60

2569

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3278

6.1

6.1

60

2570

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3279

6.1

6.1

+3

663

2571

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3279

6.1

6.1

+3

63

2572

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3280

6.1

6.1

66

2573

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3280

6.1

6.1

60

2574

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3280

6.1

6.1

60

2575

CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, N.O.S.METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.

3281

6.1

6.1

66

2576

CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, N.O.S.METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.

3281

6.1

6.1

60

2577

CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, N.O.S.METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.

3281

6.1

6.1

60

2578

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3282

6.1

6.1

66

2579

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3282

6.1

6.1

60

2580

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3282

6.1

6.1

60

2581

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3283

6.1

6.1

66

2582

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3283

6.1

6.1

60

2583

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3283

6.1

6.1

60

2584

TELU HỢP CHẤT, N.O.S.TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.

3284

6.1

6.1

66

2585

TELU HỢP CHẤT, N.O.S.TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.

3284

6.1

6.1

60

2586

TELU HỢP CHẤT, N.O.S.TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.

3284

6.1

6.1

60

2587

VANADI HỢP CHẤT, N.O.S.VANADIUM COMPOUND, N.O.S.

3285

6.1

6.1

66

2588

VANADI HỢP CHẤT, N.O.S.VANADIUM COMPOUND, N.O.S.

3285

6.1

6.1

60

2589

VANADI HỢP CHẤT, N.O.S.VANADIUM COMPOUND, N.O.S.

3285

6.1

6.1

60

2590

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3286

3

3

+6.1

+8

368

2591

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3286

3

3

+6.1

+8

368

2592

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3287

6.1

6.1

66

2593

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3287

6.1

6.1

60

2594

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3287

6.1

6.1

60

2595

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3288

6.1

6.1

66

2596

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3288

6.1

6.1

60

2597

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3288

6.1

6.1

60

2598

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3289

6.1

6.1

+8

668

2599

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3289

6.1

6.1

+8

68

2600

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3290

6.1

6.1

+8

668

2601

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3290

6.1

6.1

+8

68

2602

CHẤT THẢI BỆNH VIỆN, CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S.CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S.

3291

6.2

6.2

606

2603

CHẤT THẢI BỆNH VIỆN, CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S., trong nitơ lỏng làm lạnhCLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S., in refrigerated liquid nitrogen

3291

6.2

6.2

+2.2

2604

ẮC QUY, CHỨA NATRI, hoặc PIN, CHỨA NATRIBATTERIES, CONTAINING SODIUM, or CELLS, CONTAINING SODIUM

3292

4.3

4.3

2605

HYDRAZIN, DUNG DỊCH NƯỚC chứa ít hơn 37% hydrazin theo khối lượngHYDRAZINE, AQUEOUS SOLUTION with not more than 37% hydrazine, by mass

3293

6.1

6.1

60

2606

HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH TRONG CỒN chứa ít hơn 45% hydro xyanuaHYDROGEN CYANIDE, SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 45% hydrogen cyanide

3294

6.1

6.1

+3

663

2607

HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S.HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S.

3295

3

3

33

2608

HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

3295

3

3

33

2609

HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

3295

3

3

33

2610

HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S.HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S.

3295

3

3

30

2611

HEPTAFLOPROPAN (MÔI CHẤT LẠNH R 227)HEPTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 227)

3296

2

2.2

20

2612

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CLOTETRAFLOETAN chứa ít hơn 8,8% oxit etylenETHYLENE OXIDE AND CHLOROTETRAFLUORO- ETHANE MIXTURE with not more than 8.8% ethylene oxide

3297

2

2.2

20

2613

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ PENTAFLOETAN chứa ít hơn 7,9% oxit etylenETHYLENE OXIDE AND PENTAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 7.9% ethylene oxide

3298

2

2.2

20

2614

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ TETRAFLOETAN chứa ít hơn 5,6% oxit etylenETHYLENE OXIDE AND TETRAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 5.6% ethylene oxide

3299

2

2.2

20

2615

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 87% oxit etylenETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 87% ethylene oxide

3300

2

2.3

+2.1

263

2616

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S.

3301

8

8

+4.2

884

2617

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S.

3301

8

8

+4.2

84

2618

2-DIMETYLAMINOETYL ACRYLAT2-DIMETHYLAMINOETHYL ACRYLATE

3302

6.1

6.1

60

2619

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, Ô XY HÓA, N.O.S.COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.

3303

2

2.3

+5.1

265

2620

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.COMPRESSED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S

3304

2

2.3

+8

268

2621

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3305

2

2.3

+2.1

+8

263

2622

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.

3306

2

2.3

+5.1

+8

265

2623

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô XY HÓA, N.O.S.LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.

3307

2

2.3

+5.1

265

2624

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.LIQUEFIED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3308

2

2.3

+8

268

2625

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3309

2

2.3

+2.1

+8

263

2626

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.

3310

2

2.3

+5.1

+8

265

2627

KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.GAS, REFRIGERATED LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3311

2

2.2

+5.1

225

2628

KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.GAS, REFRIGERATED LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

3312

2

2.1

223

2629

CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU, TỰ GIA NHIỆTORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING

3313

4.2

4.2

40

2630

CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU, TỰ GIA NHIỆTORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING

3313

4.2

4.2

40

2631

HỢP CHẤT NHỰA dưới dạng bột nhão, tấm hoặc dây, sinh ra hơi dễ cháyPLASTICS MOULDING COMPOUND in dough, sheet or extruded rope form evolving flammable vapour

3314

9

None

90

2632

MẪU HÓA CHẤT, ĐỘCCHEMICAL SAMPLE, TOXIC

3315

6.1

6.1

2633

BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨUCHEMICAL KIT or FIRST AID KIT

3316

9

9

2634

BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨUCHEMICAL KIT or FIRST AID KIT

3316

9

9

2635

2-AMINO-4,6- DINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, theo khối lượng2-AMINO-4,6-DINITROPHENOL, WETTED with not less than 20% water, by mass

3317

4.1

4.1

2636

DUNG DỊCH AMONIAC, khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15 °C trong nước, chứa hơn 50% amoniacAMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 50% ammonia

3318

2

2.3

+8

268

2637

NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. chứa từ 2% đến 10% nitơ glyxerin, theo khối lượngNITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 2% but not more than 10% nitroglycerin, by mass

3319

4.1

4.1

2638

NATRI BOHYDRUA VÀ NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri hydroxit theo khối lượngSODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass

3320

8

8

80

2639

NATRI BOHYDRUA VÀ NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri hydroxit theo khối lượngSODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass

3320

8

8

80

2640

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), phân hạch hoặc không phân hạch – được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), non fissile or fissile-excepted

3321

7

7X

70

2641

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-III), phân hạch hoặc không phân hạch – được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-III), non fissile or fissile-excepted

3322

7

7X

70

2642

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI C, phân hạch hoặc không phân hạch – được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, non fissile or fissile-excepted

3323

7

7X

70

2643

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), PHÂN HẠCHRADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), FISSILE

3324

7

7X

+7E

70

2644

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP, (LSA-III), PHÂN HẠCHRADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY, (LSA-III), FISSILE

3325

7

7X

+7E

70

2645

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), PHÂN HẠCHRADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), FISSILE

3326

7

7X

+7E

70

2646

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, PHÂN HẠCH, dạng không đặc biệtRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, FISSILE, non- special form

3327

7

7X

+7E

70

2647

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(U), PHÂN HẠCHRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, FISSILE

3328

7

7X

+7E

70

2648

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(M), PHÂN HẠCHRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, FISSILE

3329

7

7X+7E

70

2649

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI C, PHÂN HẠCHRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, FISSILE

3330

7

7X

+7E

70

2650

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCHRADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, FISSILE

3331

7

7X

+7E

70

2651

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch – được miễn trừRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, non fissile or fissile-excepted

3332

7

7X

70

2652

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCHRADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, FISSILE

3333

7

7X

+7E

70

2653

Chất lỏng kiểm soát trong hàng không, n.o.s.Aviation regulated liquid, n.o.s.

3334

9

2654

Chất rắn kiểm soát trong hàng không, n.o.s.Aviation regulated solid, n.o.s.

3335

9

2655

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

3336

3

3

33

2656

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

3336

3

3

33

2657

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

3336

3

3

33

2658

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

3336

3

3

30

2659

MÔI CHẤT LẠNH R 404A (Pentafloetan, 1,1,1-trifloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 44% pentafloetan và 52% 1,1,1- trifloetan)REFRIGERANT GAS R 404A (Pentafluoroethane, 1,1,1- trifluoroethane, and 1,1,1,2- tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 44% pentafluoroethane and 52% 1,1,1- trifluoroethane)

3337

2

2.2

20

2660

MÔI CHẤT LẠNH R 407A (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 20% diflometan và 40% pentafloetan)REFRIGERANT GAS R 407A (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 20% difluoromethane and 40% pentafluoroethane)

3338

2

2.2

20

2661

MÔI CHẤT LẠNH R 407B (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 10% diflometan và 70% pentafloetan)REFRIGERANT GAS R 407B (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 10% difluoromethane and 70% pentafluoroethane)

3339

2

2.2

20

2662

MÔI CHẤT LẠNH R 407C (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 23% diflometan và 25% pentafloetan)REFRIGERANT GAS R 407C (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 23%difluoromethane and 25% pentafluoroethane)

3340

2

2.2

20

2663

THIOUREA DIOXITTHIOUREA DIOXIDE

3341

4.2

4.2

40

2664

THIOUREA DIOXITTHIOUREA DIOXIDE

3341

4.2

4.2

40

2665

XANTHATXANTHATES

3342

4.2

4.2

40

2666

XANTHATXANTHATES

3342

4.2

4.2

40

2667

NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối lượngNITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass

3343

3

3

2668

PENTAERYTHRIT TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. chứa từ 10% đến 20% PETN, theo khối lượngPENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 10% but not more than 20% PETN, by mass

3344

4.1

4.1

2669

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘCPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3345

6.1

6.1

66

2670

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘCPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3345

6.1

6.1

60

2671

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘCPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3345

6.1

6.1

60

2672

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°CPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3346

3

3

+6.1

336

2673

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°CPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3346

3

3

+6.1

336

2674

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°CPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3347

6.1

6.1

+3

663

2675

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°CPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3347

6.1

6.1

+3

63

2676

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°CPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3347

6.1

6.1+3

63

2677

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘCPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3348

6.1

6.1

66

2678

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘCPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3348

6.1

6.1

60

2679

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘCPHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3348

6.1

6.1

60

2680

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘCPYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3349

6.1

6.1

66

2681

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘCPYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3349

6.1

6.1

60

2682

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘCPYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3349

6.1

6.1

60

2683

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°CPYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3350

3

3

+6.1

336

2684

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°CPYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3350

3

3

+6.1

336

2685

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°CPYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3351

6.1

6.1

+3

663

2686

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°CPYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3351

6.1

6.1

+3

63

2687

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °CPYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3351

6.1

6.1

+3

63

2688

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘCPYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3352

6.1

6.1

66

2689

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘCPYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3352

6.1

6.1

60

2690

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘCPYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3352

6.1

6.1

60

2691

KHÍ TRỪ SÂU, DỄ CHÁY, N.O.S.INSECTICIDE GAS, FLAMMABLE, N.O.S.

3354

2

2.1

23

2692

KHÍ TRỪ SÂU, CHẤT ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.INSECTICIDE GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3355

2

2.3

+2.1

263

2693

MÁY TẠO ÔXY, HÓA HỌCOXYGEN GENERATOR, CHEMICAL

3356

5.1

5.1

2694

NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối lượngNITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass

3357

3

3

2695

MÁY LÀM LẠNH, chứa khí hóa lỏng, dễ cháy, không độcREFRIGERATING MACHINES containing flammable, non-toxic, liquefied gas

3358

2

2.1

2696

ĐƠN VỊ VẬN TẢI CHỞ HÀNG XÔNG KHÓIFUMIGATED CARGO TRANSPORT UNIT

3359

9

2697

Sợi, thực vật, khôFibres, vegetable, dry

3360

4.1

2698

CLOSILAN, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3361

6.1

6.1

+8

68

2699

CLOSILAN, ĐỘC, ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

3362

6.1

6.1

+3

+8

638

2700

Hàng nguy hiểm trong máy móc hoặc hàng nguy hiểm trong máy móc thiết bịDangerous goods in machinery or dangerous goods in apparatus

3363

9

2701

TRINITROPHENOL (AXIT PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượngTRINITROPHENOL (PICRIC ACID), WETTED with not less than 10% water, by mass

3364

4.1

4.1

2702

TRINITROCLOBENZEN (PICRYL CLORUA), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượngTRINITROCHLOROBENZENE (PICRYL CHLORIDE), WETTED with not less than 10% water, by mass

3365

4.1

4.1

2703

TRINITROTOLUEN (TNT), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượngTRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 10% water, by mass

3366

4.1

4.1

2704

TRINITROBENZEN, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượngTRINITROBENZENE, WETTED with not less than 10% water, by mass

3367

4.1

4.1

2705

AXIT TRINITROBENZOIC, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượngTRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 10% water, by mass

3368

4.1

4.1

2706

NATRI DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượngSODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 10% water, by mass

3369

4.1

4.1

+6.1

2707

UREA NITRAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượngUREA NITRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass

3370

4.1

4.1

2708

2 –METYLBUTANAL2 –METHYLBUTANAL

3371

3

3

33

2709

CHẤT SINH HỌC, PHÂN LOẠI BBIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B

3373

6.2

6.2

606

2710

CHẤT SINH HỌC, PHÂN LOẠI B (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B (animal material only)

3373

6.2

6.2

606

2711

AXETYLEN, KHÔNG DUNG MÔIACETYLENE, SOLVENT FREE

3374

2

2.1

2712

NHŨ TƯƠNG AMONI NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng lỏngAMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, liquid

3375

5.1

5.1

50

2713

NHŨ TƯƠNG AMONI NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng rắnAMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, solid

3375

5.1

5.1

50

2714

4-NITROPHENYL-HYDRAZIN, chứa hơn 30% nước, theo khối lượng4-NITROPHENYL-HYDRAZINE, with not less than 30% water, by mass

3376

4.1

4.1

2715

NATRI PERBORAT MONOHYDRATSODIUM PERBORATE MONOHYDRATE

3377

5.1

5.1

50

2716

NATRI CACBONAT PEROXYHYDRATSODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE

3378

5.1

5.1

50

2717

NATRI CACBONAT PEROXYHYDRATSODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE

3378

5.1

5.1

50

2718

CHẤT NỔ KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, N.O.S.DESENSITIZED EXPLOSIVE, LIQUID, N.O.S.

3379

3

3

2719

CHẤT NỔ KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S.DESENSITIZED EXPLOSIVE, SOLID, N.O.S.

3380

4.1

4.1

2720

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3381

6.1

6.1

66

2721

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3382

6.1

6.1

66

2722

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3383

6.1

6.1

+3

663

2723

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3384

6.1

6.1

+3

663

2724

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3385

6.1

6.1

+4.3

623

2725

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3386

6.1

6.1

+4.3

623

2726

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3387

6.1

6.1

+5.1

665

2727

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3388

6.1

6.1

+5.1

665

2728

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3389

6.1

6.1

+8

668

2729

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3390

6.1

6.1

+8

668

2730

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, DẪN LỬAORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC

3391

4.2

4.2

43

2731

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, DẪN LỬAORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC

3392

4.2

4.2

333

2732

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚCORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE

3393

4.2

4.2

+4.3

X432

2733

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚCORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE

3394

4.2

4.2

+4.3

X333

2734

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚCORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE

3395

4.3

4.3

X423

2735

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚCORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE

3395

4.3

4.3

423

2736

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚCORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE

3395

4.3

4.3

423

2737

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁYORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3396

4.3

4.3

+4.1

X423

2738

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁYORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3396

4.3

4.3

+4.1

423

2739

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁYORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3396

4.3

4.3

+4.1

423

2740

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆTORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING

3397

4.3

4.3

+4.2

X423

2741

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆTORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING

3397

4.3

4.3+4.2

423

2742

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆTORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING

3397

4.3

4.3

+4.2

423

2743

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚCORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE

3398

4.3

4.3

X323

2744

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚCORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE

3398

4.3

4.3

323

2745

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚCORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE

3398

4.3

4.3

323

2746

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁYORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3399

4.3

4.3

+3

X323

2747

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁYORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3399

4.3

4.3

+3

323

2748

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁYORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3399

4.3

4.3

+3

323

2749

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆTORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING

3400

4.2

4.2

40

2750

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆTORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING

3400

4.2

4.2

40

2751

HỖN HỐNG (AMALGAM) KIM LOẠI KIỀM, DẠNG RẮNALKALI METAL AMALGAM, SOLID

3401

4.3

4.3

X423

2752

HỖN HỐNG (AMALGAM) KIM LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG RẮNALKALINE EARTH METAL AMALGAM, SOLID

3402

4.3

4.3

X423

2753

HỢP KIM KIM LOẠI KALI, DẠNG RẮNPOTASSIUM METAL ALLOYS, SOLID

3403

4.3

4.3

X423

2754

HỢP KIM CỦA NATRI VÀ KALI, DẠNG RẮNPOTASSIUM SODIUM ALLOYS, SOLID

3404

4.3

4.3

X423

2755

BARI CLORAT DUNG DỊCHBARIUM CHLORATE SOLUTION

3405

5.1

5.1

+6.1

56

2756

BARI CLORAT DUNG DỊCHBARIUM CHLORATE SOLUTION

3405

5.1

5.1

+6.1

56

2757

BARI PERCLORAT DUNG DỊCHBARIUM PERCHLORATE SOLUTION

3406

5.1

5.1

+6.1

56

2758

BARI PERCLORAT DUNG DỊCHBARIUM PERCHLORATE SOLUTION

3406

5.1

5.1

+6.1

56

2759

HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCHCHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION

3407

5.1

5.1

50

2760

HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCHCHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION

3407

5.1

5.1

50

2761

CHÌ PERCLORAT DUNG DỊCHLEAD PERCHLORATE SOLUTION

3408

5.1

5.1+6.1

56

2762

CHÌ PERCLORAT DUNG DỊCHLEAD PERCHLORATE SOLUTION

3408

5.1

5.1

+6.1

56

2763

CLONITROBENZEN, DẠNG LỎNGCHLORONITROBENZENES, LIQUID

3409

6.1

6.1

60

2764

4-CLO-o-TOLUIDIN HYDROCLORUA DUNG DỊCH4-CHLORO-o-TOLUIDINE HYDROCHLORIDE SOLUTION

3410

6.1

6.1

60

2765

beta-NAPHTHYLAMIN DUNG DỊCHbeta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION

3411

6.1

6.1

60

2766

beta-NAPHTHYLAMIN DUNG DỊCHbeta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION

3411

6.1

6.1

60

2767

AXIT FORMIC chứa từ 10% đến 85% axit theo khối lượngFORMIC ACID with not less than 10% but not more than 85% acid by mass

3412

8

8

80

2768

AXIT FORMIC chứa từ 5% đến 10% axit theo khối lượngFORMIC ACID with not less than 5% but less than 10% acid by mass

3412

8

8

80

2769

KALI XYANUA DUNG DỊCHPOTASSIUM CYANIDE SOLUTION

3413

6.1

6.1

66

2770

KALI XYANUA DUNG DỊCHPOTASSIUM CYANIDE SOLUTION

3413

6.1

6.1

60

2771

KALI XYANUA DUNG DỊCHPOTASSIUM CYANIDE SOLUTION

3413

6.1

6.1

60

2772

NATRI XYANUA DUNG DỊCHSODIUM CYANIDE SOLUTION

3414

6.1

6.1

66

2773

NATRI XYANUA DUNG DỊCHSODIUM CYANIDE SOLUTION

3414

6.1

6.1

60

2774

NATRI XYANUA DUNG DỊCHSODIUM CYANIDE SOLUTION

3414

6.1

6.1

60

2775

NATRI FLORIT DUNG DỊCHSODIUM FLUORIDE SOLUTION

3415

6.1

6.1

60

2776

CLOACETO-PHENON, DẠNG LỎNGCHLOROACETO-PHENONE, LIQUID

3416

6.1

6.1

60

2777

XYLYL BROMUA, DẠNG RẮNXYLYL BROMIDE, SOLID

3417

6.1

6.1

60

2778

2,4-TOLUYLENEDIAMIN DUNG DỊCH2,4-TOLUYLENEDIAMINE SOLUTION

3418

6.1

6.1

60

2779

PHỨC CHẤT AXIT BO TRIFLORUA AXETIC, DẠNG RẮNBORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, SOLID

3419

8

8

80

2780

PHỨC CHẤT AXIT BO TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG RẮNBORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, SOLID

3420

8

8

80

2781

KALI HYDRODIFLORIT DUNG DỊCHPOTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

3421

8

8

+6.1

86

2782

KALI HYDRODIFLORIT DUNG DỊCHPOTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

3421

8

8

+6.1

86

2783

KALI FLORIT DUNG DỊCHPOTASSIUM FLUORIDE SOLUTION

3422

6.1

6.1

60

2784

TETRAMETYL-AMONI HYDROXIT, DẠNG RẮNTETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE, SOLID

3423

8

8

80

2785

AMONI DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DỊCHAMMONIUM DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION

3424

6.1

6.1

60

2786

AMONI DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DICHAMMONIUM DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION

3424

6.1

6.1

60

2787

AXIT BROMAXETIC, DẠNG RẮNBROMOACETIC ACID, SOLID

3425

8

8

80

2788

ACRYLAMIT DUNG DỊCHACRYLAMIDE SOLUTION

3426

6.1

6.1

60

2789

CLOBENZYL CLORUA, DẠNG RẮNCHLOROBENZYL CHLORIDES, SOLID

3427

6.1

6.1

60

2790

3-CLO-4-METYLPHENYL ISOXYANAT, DẠNG RẮN3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, SOLID

3428

6.1

6.1

60

2791

CLOTOLUIDIN, DẠNG LỎNGCHLOROTOLUIDINES, LIQUID

3429

6.1

6.1

60

2792

XYLENOL, DẠNG LỎNGXYLENOLS, LIQUID

3430

6.1

6.1

60

2793

NITROBENZO-TRIFLORIT, DẠNG RẮNNITROBENZO-TRIFLUORIDES, SOLID

3431

6.1

6.1

60

2794

POLYCLORINAT BIPHENYL, DẠNG RẮNPOLYCHLORINATED BIPHENYLS, SOLID

3432

9

9

90

2795

NITROCRESOL, DẠNG LỎNGNITROCRESOLS, LIQUID

3434

6.1

6.1

60

2796

HEXAFLOAXETON HYDRAT, DẠNG RẮNHEXAFLUOROACETONE HYDRATE, SOLID

3436

6.1

6.1

60

2797

CLOCRESOL, DẠNG RẮNCHLOROCRESOLS, SOLID

3437

6.1

6.1

60

2798

CỒN alpha-METYLBENZYL, DẠNG RẮNalpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, SOLID

3438

6.1

6.1

60

2799

NITRIL, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.NITRILES. SOLID, TOXIC, N.O.S.

3439

6.1

6.1

66

2800

NITRIL, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3439

6.1

6.1

60

2801

NITRIL, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3439

6.1

6.1

60

2802

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.SELENIUM COMPOUND. LIQUID, N.O.S.

3440

6.1

6.1

66

2803

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3440

6.1

6.1

60

2804

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.SELENIUM COMPOUND. LIQUID, N.O.S.

3440

6.1

6.1

60

2805

CLODINITROBENZEN, DẠNG RẮNCHLORODINITROBENZENES, SOLID

3441

6.1

6.1

60

2806

DICLOANILIN, DẠNG RẮNDICHLOROANILINES, SOLID

3442

6.1

6.1

60

2807

DINITROBENZEN, DẠNG RẮNDINITROBENZENES, SOLID

3443

6.1

6.1

60

2808

NICOTIN HYDROCLORUA, DẠNG RẮNNICOTINE HYDROCHLORIDE, SOLID

3444

6.1

6.1

60

2809

NICOTIN SUNPHAT, DẠNG RẮNNICOTINE SULPHATE, SOLID

3445

6.1

6.1

60

2810

NITROTOLUEN, DẠNG RẮNNITROTOLUENES, SOLID

3446

6.1

6.1

60

2811

NITROXYLEN, DẠNG RẮNNITROXYLENES. SOLID

3447

6.1

6.1

60

2812

CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S.TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.

3448

6.1

6.1

66

2813

CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S.TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.

3448

6.1

6.1

60

2814

BROMBENZYL XYANUA, DẠNG RẮNBROMOBENZYL CYANIDES, SOLID

3449

6.1

6.1

66

2815

DIPHENYLCLO-ARSIN, DẠNG RẮNDIPHENYLCHLORO-ARSINE, SOLID

3450

6.1

6.1

66

2816

TOLUIDIN, DẠNG RẮNTOLUIDINES, SOLID

3451

6.1

6.1

60

2817

XYLIDIN, DẠNG RẮNXYLIDINES, SOLID

3452

6.1

6.1

60

2818

AXIT PHOSPHORIC, DẠNG RẮNPHOSPHORIC ACID, SOLID

3453

8

8

80

2819

DINITƠ TOLUEN, DẠNG RẮNDINITROTOLUENES, SOLID

3454

6.1

6.1

60

2820

CRESOL, DẠNG RẮNCRESOLS, SOLID

3455

6.1

6.1

+8

68

2821

AXIT NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG RẮNNITROSYLSULPHURIC ACID, SOLID

3456

8

8

X80

2822

CLONITROTOLUEN, DẠNG RẮNCHLORONITROTOLUENES. SOLID

3457

6.1

6.1

60

2823

NITROANISOL, DẠNG RẮNNITROANISOLES, SOLID

3458

6.1

6.1

60

2824

NITROBROMBENZEN, DẠNG RẮNNITROBROMOBENZENES, SOLID

3459

6.1

6.1

60

2825

N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN, DẠNG RẮNN-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, SOLID

3460

6.1

6.1

60

2826

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES. SOLID, N.O.S.

3462

6.1

6.1

66

2827

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.TOXINS. EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.

3462

6.1

6.1

60

2828

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S

3462

6.1

6.1

60

2829

AXIT PROPIONIC chứa hơn 90% axit theo khối lượngPROPIONIC ACID with not less than 90% acid by mass

3463

8

8

+3

83

2830

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3464

6.1

6.1

66

2831

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID. TOXIC, N.O.S.

3464

6.1

6.1

60

2832

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3464

6.1

6.1

60

2833

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3465

6.1

6.1

66

2834

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3465

6.1

6.1

60

2835

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3465

6.1

6.1

60

2836

CACBONYL KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S.METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.

3466

6.1

6.1

66

2837

CACBONYL KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S.METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.

3466

6.1

6.1

60

2838

CACBONYL KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S.METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.

3466

6.1

6.1

60

2839

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS.

3467

6.1

6.1

66

2840

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS.

3467

6.1

6.1

60

2841

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.ORGANOMETALLIC

COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3467

6.1

6.1

60

2842

HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊHYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM CONTAINED IN EQUIPMENT or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM PACKED WITH EQUIPMENT

3468

2

2.1

2843

SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)PAINT FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)

3469

3

3+8

338

2844

SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)

3469

3

3

+8

338

2845

SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)PAINT, FLAMMABLE. CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)

3469

3

3

+8

38

2846

SƠN, ĂN MÒN, DỄ CHÁY (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, ĂN MÒN, DỄ CHÁY (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)PAINT, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint thinning and reducing compound)

3470

8

8

+3

83

2847

HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH, N.O.S.HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S.

3471

8

8

+6.1

86

2848

HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH, N.O.S.HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S.

3471

8

8

+6.1

86

2849

AXIT CROTONIC, DẠNG LỎNGCROTONIC ACID, LIQUID

3472

8

8

80

2850

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ chứa chất lỏng dễ cháyFUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT containing flammable liquids

3473

3

3

2851

1-HYDROXYBENZOTRIAZOL MONOHYDRAT1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE MONOHYDRATE

3474

4.1

4.1

2852

HỖN HỢP ETANON VÀ XĂNG hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ DẦU, chứa hơn 10% etanonETHANOL AND GASOLINE MIXTURE or ETHANOL AND MOTOR SPIRIT MIXTURE or ETHANOL AND PETROL MIXTURE, with more than 10% ethanol

3475

3

3

33

2853

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất có khả năng kết hợp với nướcFUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing water-reactive substances

3476

4.3

4.3

2854

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất ăn mònFUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing corrosive substances

3477

8

8

2855

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa khí dễ cháy hóa lỏngFUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing liquefied flammable gas

3478

2

2.1

2856

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa hydro trong hydrua kim loạiFUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing hydrogen in metal hydride

3479

2

2.1

2857

ẮC QUY ION LITI (kể cả ắc quy polyme ion liti)LITHIUM ION BATTERIES (including lithium ion polymer batteries)

3480

9

9A

2858

ẮC QUY ION LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY ION LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ (kể cả ắc quy polyme ion liti)LITHIUM ION BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM ION BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium ion polymer batteries)

3481

9

9A

2859

KIM LOẠI KIỀM PHÂN TÁN, DỄ CHÁY hoặc KIM LOẠI KIỀM THÔ PHÂN TÁN, DỄ CHÁYALKALI METAL DISPERSION. FLAMMABLE or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION, FLAMMABLE

3482

4.3

4.3

+3

X323

2860

HỖN HỢP PHỤ GIA CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ, DỄ CHÁYMOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE, FLAMMABLE

3483

6.1

6.1

+3

663

2861

HYDRAZIN DUNG DỊCH NƯỚC, DỄ CHÁY chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượngHYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, FLAMMABLE with more than 37% hydrazine, by mass

3484

8

8

+3

+6.1

886

2862

CANXI HYPOCLORIT, KHÔ, ĂN MÒN hoặc CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÒN chứa hơn 39% clo sẵn có (8,8% ôxy sẵn có)CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)

3485

5.1

5.1

+8

58

2863

CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÒN chứa từ 10% đến 39% clo sẵn cóCALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE. DRY, CORROSIVE with more than 10% but not more than 39% available chlorine

3486

5.1

5.1

+8

58

2864

CANXI HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÒN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN MÒN chứa từ 5,5% đến 16% nướcCALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water

3487

5.1

5.1+8

58

2865

CANXI HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÒN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN MÒN chứa từ 5,5% đến 16% nướcCALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5,5% but not more than 16% water

3487

5.1

5.1

+8

58

2866

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m3 và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3488

6.1

6.1

+3

+8

663

2867

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m3 và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3489

6.1

6.1

+3

+8

663

2868

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG. CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m3 và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3490

6.1

6.1

+3

+4.3

623

2869

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m3 và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3491

6.1

6.1

+3

+4.3

623

2870

DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘCPETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC

3494

3

3

+6.1

336

2871

DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘCPETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC

3494

3

3

+6.1

336

2872

DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘCPETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC

3494

3

3

+6.1

36

2873

IOTIODINE

3495

8

8

+6.1

86

2874

ẮC QUY, NIKEN HYDRUA KIM LOẠIBatteries, nickel-metal hydride

3496

9

 

2875

BỘT KRILLKRILL MEAL

3497

4.2

4.2

40

2876

BỘT KRILLKRILL MEAL

3497

4.2

4.2

40

2877

lOT MONOCLORUA, DẠNG LỎNGIODINE MONOCHLORIDE, LIQUID

3498

8

8

80

2878

TỤ ĐIỆN HAI LỚP (công suất tích trữ năng lượng lớn hơn 0,3Wh)CAPACITOR, ELECTRIC DOUBLE LAYER (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)

3499

9

9

2879

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, N.O.S.CHEMICAL UNDER PRESSURE, N.O.S.

3500

2

2.2

20

2880

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, N.O.S.CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, N.O.S.

3501

2

2.1

23

2881

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, ĐỘC, N.O.S.CHEMICAL UNDER PRESSURE, TOXIC, N.O.S.

3502

2

2.2

+6.1

26

2882

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, ĂN MÒN, N.O.S.CHEMICAL UNDER PRESSURE, CORROSIVE, N.O.S.

3503

2

2.2

+8

28

2883

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.SCHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3504

2

2.1

+6.1

263

2884

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3505

2

2.1

+8

238

2885

THỦY NGÂN CÓ TRONG CÁC SẢN PHẨMMERCURY CONTAINED IN MANUFACTURED ARTICLES

3506

8

8

+6.1

2886

URANI HEXAFLORIT, VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ, số lượng dưới 0,1 kg mỗi kiện, phản hạch hoặc không phản hạch-được miễn trừURANIUM HEXAFLUORIDE, RADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE, less than 0.1 kg per package, non-fissile or fissile-excepted

3507

6,1

6.1

+8

2887

TỤ ĐIỆN, KHÔNG ĐỐI XỨNG (công suất tích trữ năng lượng trên 0,3Wh)CAPACITOR, ASYMMETRIC (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)

3508

9

9

2888

BAO BÌ THẢI LOẠI, RỖNG, CHƯA LÀM SẠCHPACKAGINGS, DISCARDED, EMPTY, UNCLEANED

3509

9

9

90

2889

KHÍ HÚT BÁM, DỄ CHÁY, N.O.S.ADSORBED GAS. FLAMMABLE, N.O.S.

3510

2

2.1

2890

KHÍ HÚT BÁM, N.O.S.ADSORBED GAS, N.O.S.

3511

2

2.2

2891

KHÍ HÚT BÁM, ĐỘC, N.O.S.ADSORBED GAS, TOXIC, N.O.S.

3512

2

2.3

2892

KHÍ HÚT BÁM, ÔXY HÓA, N.O.S.ADSORBED GAS, OXIDIZING, N.O.S.

3513

2

2.2

+5.1

2893

KHI HÚT BÁM. ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.ADSORBED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3514

2

2.3

+2.1

2894

KHÍ HÚT BÁM, ĐỘC, OXY HÓA, N.O.S.ADSORBED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.

3515

2

2.3

+5.1

2895

KHÍ HÚT BÁM, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.ADSORBED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3516

2

2.3

+8

2896

KHÍ HÚT BÁM, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.ADSORBED GAS. TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3517

2

2.3

+2.1

+8

2897

KHÍ HÚT BÁM, ĐỘC, ÔXY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.ADSORBED GAS. TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.

3518

2

2.3

+5.1

+8

2898

BO TRIFLORUA, BỊ HẤP THỤBORON TRIFLUORIDE, ADSORBED

3519

2

2.3

+8

2899

CLO, BỊ HẤP THỤCHLORINE, ADSORBED

3520

2

2.3

+5.1

+8

2900

SILICON TETRAFLORIT, BỊ HẤP THỤSILICON TETRAFLUORIDE. ADSORBED

3521

2

2.3

+8

2901

ARSIN, BỊ HẤP THỤARSINE, ADSORBED

3522

2

2.3

+2.1

2902

GERMANE, BỊ HẤP THỤGERMANE. ADSORBED

3523

2

2.3

+2.1

 

2903

PHOTPHO PENTAFLORIT, BỊ HẤP THỤPHOSPHORUS PENTAFLUORIDE. ADSORBED

3524

2

2.3+8

2904

PHOTPHIN, BỊ HẤP THỤPHOSPHINE, ADSORBED

3525

2

2.3

+2.1

2905

HYDRO SELENUA, BỊ HẤP THỤHYDROGEN SELENIDE, ADSORBED

3526

2

2.3

+2.1

2906

BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắnPOLYESTER RESIN KIT, solid base material

3527

4.1

4.1

2907

BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắnPOLYESTER RESIN KIT, solid base material

3527

4.1

4.1

2908

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY HOẶC MÁY MÓC, ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁYENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED

3528

3

3

2909

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY HOẶC MÁY MÓC, ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁYENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED

3529

2

2.1

2910

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG HOẶC MÁY MÓC, ĐỐT TRONGENGINE, INTERNAL COMBUSTION or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION

3530

9

9

2911

CHẤT POLYME HÓA, DẠNG RẮN, ỔN ĐỊNH, N.O.S.POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, STABILIZED, N.O.S.

3531

4.1

4.1

40

2912

CHẤT POLYME HÓA, DẠNG LỎNG, ỔN ĐỊNH, N.O.S.POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID, STABILIZED, N.O.S.

3532

4.1

4.1

40

2913

CHẤT POLYME HÓA, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S.POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.

3533

4.1

4.1

40

2914

CHẤT POLYME HÓA, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S.POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID. TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.

3534

4.1

4.1

40

2915

CHẤT AMMONIA, THỂ ĐƯỢC LÀM Ở NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH SÂU.AMMONIA, DEEPLY REFRIGERATED

9000

2

2.3+8

2916

CÁC CHẤT BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN – chất được bảo quản trong khoảng ngưỡng nhiệt độ 15°Kevil dưới điểm cháy nổ của chấtSUBSTANCES WITH A FLASH­POINT ABOVE 60°C which are carried heated within a limiting range of 15K below their flash­point

9001

3

none

2917

CÁC CHẤT TỰ BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 200°C VÀ THẤP HƠN, N.O.S.SUBSTANCES WITH A SELF­IGNITION TEMPRATURE OF 200°C AND BELOW, N.O.S.

9002

3

none

2918

CÁC CHẤT BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN VÀ KHÔNG QUÁ 100°C, gồm các chất không được thuộc các loại nhóm hàng nguy hiểm khác.SUBSTANCES WITH A FLASH­POINT ABOVE 60°C AND NOT MORE THAN 100°C, which do not be longing another Class

9003

9

none

2919

CHẤT DIPHENYMETHANE-4, 4’-DIISOCYANATEDIPHENYMETHANE-4, 4’ DIISOCYANATE

9004

9

none

2920

CHẤT ĐỘC HẠI VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ RẮN, N.O.S., BỊ NÓNG CHẢYENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE SOLID, N.O.S.

9005

9

none

2921

CHẤT ĐỘC HẠI VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ LỎNG, N.O.S.ENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE LIQUID, N.O.S.

9006

9

none

 

PHỤ LỤC II

SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)

Mục 1: Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:

2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học

3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt

4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt

5. Sự ôxy hóa tỏa nhiệt

6. Tác động của độc tố

7. Sự phóng xạ

8. Sự ăn mòn

9. Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh

Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.

Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.

Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.

Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt – xem Mục 2 dưới đây:

Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.

Mục 2: Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục I có ý nghĩa như sau:

 

20khí gây ngạt hoặc khí không có rủi ro phụ
22khí hóa lỏng làm lạnh, gây ngạt
223khí hóa lỏng làm lạnh, dễ cháy
225khí hóa lỏng làm lạnh, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
23khí dễ cháy
238chất khí, dễ cháy ăn mòn
239khí dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
25khí ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
26khí độc
263khí độc, dễ cháy
265khí độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
268khí độc, ăn mòn
28chất khí, ăn mòn
  
30chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) hoặc

chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn ở trạng thái nóng chảy có điểm chớp cháy trên 60 °C, làm nóng đến nhiệt độ bằng hoặc trên điểm chớp cháy, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt

323chất lỏng dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X323chất lỏng dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
33chất lỏng dễ cháy cao (điểm chớp cháy dưới 23 °C)
333chất lỏng dẫn lửa
X333chất lỏng dẫn lừa phản ứng nguy hiểm với nước1
336chất lỏng dễ cháy cao, độc
338chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn
X338chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1
339chất lỏng dễ cháy cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
36chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có độc tính nhọ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc
362chất lỏng dễ cháy, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X362chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
368chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn
38chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có tính ăn mòn nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, ăn mòn
382Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X382chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phân ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
39chất lỏng dễ cháy, có thể dẫn đến phản ánh dữ dội
  
40chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự sinh nhiệt, hoặc chất polime hóa
423chất rắn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X423chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khi dễ cháy, chất rắn dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
43chất rắn dễ cháy (tự cháy)
X432chất rắn dễ cháy (tự cháy) phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
44chất rắn dễ cháy, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao
446chất rắn dễ cháy, độc, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao
46chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, độc
462chất rắn, độc, khi phản ứng với nước phát ra khi dễ cháy
X462chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí độc1
48chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, ăn mòn
482chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X482chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí ăn mòn1
  
50chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
539peroxit hữu cơ dễ cháy
55chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy)
556chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), độc
558chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn
559chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
56chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc
568chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc, ăn mòn
58chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn
59chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
  
60chất độc hoặc có độc tính nhẹ
606chất lây nhiễm
623chất lỏng độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
63chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
638chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), ăn mòn
639chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
64chất rắn, độc, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
642chất rắn, độc, khi phản ánh với nước phát ra khí dễ cháy
65chất độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
66chất có độc tính cao
663chất có độc tính cao, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C)
664chất rắn độc tính cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
665chất có độc tính cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
668chất có độc tính cao, ăn mòn
X668chất có độc tính cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1
669chất có độc tính cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
68chất độc, ăn mòn
69chất độc hoặc có độc tính nhọ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
  
70vật liệu phóng xạ
768vật liệu phóng xạ, độc, ăn mòn
78vật liệu phóng xạ, ăn mòn
80chốt ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ
X80chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, phản ứng nguy hiểm với nước1
823chất lỏng ăn mòn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
83chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
X83chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy, (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), phản ứng nguy hiểm với nước1
839chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
X839chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội và phản ứng nguy hiểm với nước1
84chất rắn ăn mòn, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
842chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
85chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
856chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) và độc
86chất ăn mòn hoặc cố tính ăn mòn nhẹ, độc
88chất có tính ăn mòn cao
X88chất có tính ăn mòn cao, phản ứng nguy hiểm với nước1
883chất có tính ăn mòn cao, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
884chất rắn ăn mòn cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
885chất có tính ăn mòn cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
886chốt có tính ăn mòn cao, độc
X886chất có tính ăn mòn cao, độc, phản ứng nguy hiểm với nước1
89chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
  
90chất nguy hại môi trường; các chất nguy hiểm khác
99các chất nguy hiểm khác được vận chuyển ở nhiệt độ cao.

 

PHU LỤC III

MẪU NHÃN, BIỂU TRƯNG HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)

1. Mẫu nhãn, biểu trưng hàng hóa nguy hiểm:

1.1. Loại 1:

1.2. Loại 2:

1.3. Loại 3:

1.4. Loại 4:

1.5. Loại 5:

1.6. Loại 6:

1.7. Loại 7:

1.8. Loại 8:

1.9. Loại 9:

 2. Kích thước nhãn, biểu trưng:

– Áp dụng đối với kiện hàng: 100 mm x 100 mm;

– Áp dụng cho Container: 250 mm x 250 mm;

– Áp dụng trên phương tiện: 500 mm x 500 mm.

3. Báo hiệu nguy hiểm

3.1. Kích thước báo hiệu

3.2. Ví dụ biển hiệu màu cam có số hiệu nguy hiểm và số hiệu UN

Ghi chú: Riêng đối với xe có khối lượng hàng hoá cho phép tham gia giao thông dưới 05 tấn. Chủ phương tiện được điều chỉnh kích thước theo tỉ lệ phù hợp với thành xe tải nhưng không nhỏ hơn 50% kích thước nêu trên.

PHỤ LỤC IV

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (…)
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)

Tên tổ chức, cá nhân:…….
Số: ……./…….
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

…………, ngày….tháng….năm…..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (….)

Kính gửi: …………………………….

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm: …………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………..

Điện thoại ……………………….. Fax ………………………. Email: …………………..

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số….ngày….tháng….năm ………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)

3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ………….. do….(tên cơ quan cấp)…(áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải).

4. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).

5. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu …………. ngày cấp ……………. nơi cấp ………………

6. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu.

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:

TT

Tên gọi và mô tả

Số hiệu UN

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

Khối lượng vận chuyển (dự kiến)

1
2

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:

1.

2.

…………………….

……….(tên tổ chức, cá nhân) ……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.

 

 

…….., ngày……..tháng……..năm……
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

– Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa).

– Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.

 

PHỤ LỤC IVA

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (…)
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)

Tên tổ chức, cá nhân:…….
Số: ……./…….
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————–

 

…………, ngày….tháng….năm…..

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (….)

Kính gửi: ……………………………….

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm: …………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………..

Điện thoại ……………………….. Fax ………………………. Email: …………………..

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số….ngày….tháng….năm ………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)

3. Số giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………

4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:

– Thông tin trên giấy phép vận chuyển đã cấp : ………………………………

– Thông tin đề nghị điều chỉnh: ……………………………………………………….

….(tên tổ chức, cá nhân)…… cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.

 

 

…….., ngày……..tháng……..năm……
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.

 

PHỤ LỤC V

MẪU PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)

Tên tổ chức, cá nhân:…….
Số: ……./…….
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————–

 

…………, ngày….tháng….năm…..

 

PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (….)

Kính gửi: ………………………………….

 

1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển hàng nguy hiểm: …………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại ……………………………. Fax …………………. Email: ………………..

2. Thông tin về phương tiện (hoặc danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………

3. Họ và tên người điều khiển phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ……………

4. Loại hàng hóa nguy hiểm, khối lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) ……………..

5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa vận chuyển …………….

6. Thời gian vận chuyển: …………………………………………….

7. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………..

8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ ………………………..

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét!

 

 

…….., ngày……..tháng……..năm……
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *